Các Ngành đào tạo Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Các Ngành đào tạo Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
A. Các Ngành đào tạo Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
2 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
3 |
Luật |
7380101 |
180 |
200 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
A00 |
Toán + Lý + Hóa |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
4 |
Quan hệ Công chúng |
7320108 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
D15 |
Văn + Địa + Anh |
|||||
5 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
6 |
Tâm lý học |
7310401 |
100 |
100 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
7 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
B. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D66 | 25.5 | |
2 | 7380101 | Luật | C00; C20; D01; A09 | 24.5 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
5 | 7760102 | Công tác thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
7 | 7310202 | Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 20 |
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam:
Phương án tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 cao nhất 26 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 3 năm gần đây
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất