Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021
A. Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00;C20;D01;A09 | 16 | |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C00;C20;D01;A09 | 16 | |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C20;A09;A00 | 16 | |
4 | 7380101 | Luật | C00;C20;D01;A09;A00 | 19 | |
5 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | C00;C20;D01;D66 | 19 | |
6 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00;C20;D01;A09 | 16 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C20;A09;A00 | 15 |
B. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021 - 2022
Sinh viên hệ chính quy năm học 2021-2022 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam đóng học phí 1 kỳ (5 tháng) theo mức học phí sau:
980.000 đ/tháng x 5 tháng = 4.900.000 đ/học kỳ
Như vậy 1 năm học, sinh viên sẽ đóng khoảng 9.800.000 đ.
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam:
Phương án tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 cao nhất 26 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 3 năm gần đây
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
Xem thêm các nội dung khác: