Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất

224

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất

Mức học phí dự kiến đối với hệ đào tạo đại trà dao động từ 1.750.000 VNĐ/tháng – 1.797.000 VNĐ/tháng. Trong đó:

Khối ngành III, IV, VII khoảng 1.750.000 đ/tháng

Khối ngành V khoảng 1.797.000 đ/tháng.

Chương trình chất lượng cao, mức học phí khoảng 2.100.000 đ/tháng

Hệ đào tạo đại học đào tạo từ xa khoảng 1.500.000 đ/tháng

B. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023 - 2024 

Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. tương ứng 1.600.000 triệu đồng đến 1.750.000 triệu đồng/năm học. 

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn của các phương thức

KQ thi TN THPT

Kết quả học bạ

Kết quả ĐGNL

Kết quả ĐGTD

I

Cơ sở Hà Nội

1

7220201DKK

Ngôn ngữ Anh

23.2

25.2

76.0

51.0

2

7340101DKK

Quản trị kinh doanh

23.2

25.2

76.0

51.0

3

7340115DKK

Marketing

24.2

26.2

77.0

51.0

4

7340121DKK

Kinh doanh thương mại

23.8

25.8

77.0

51.0

5

7340201DKK

Tài chính - Ngân hàng

23.2

25.2

76.0

50.5

6

7340204DKK

Bảo hiểm

22.0

24.0

76.0

50.5

7

7340301DKK

Kế toán

23.0

25.0

76.0

50.5

8

7340302DKK

Kiểm toán

23.0

25.0

76.0

50.5

9

7460108DKK

Khoa học dữ liệu

22.2

24.2

76.0

50.5

10

7480102DKK

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22.5

24.5

76.0

50.5

11

7480108DKK

Công nghệ kỹ thuật máy tính

22.8

24.8

76.0

50.5

12

7480201DKK

Công nghệ thông tin

24.0

26.0

77.0

50.5

13

7510201DKK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22.8

24.8

76.0

50.5

14

7510203DKK

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23.2

25.2

76.0

50.5

15

7510205DKK

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

23.8

25.8

76.0

50.5

16

7510301DKK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

23.0

25.0

76.0

50.5

17

7510302DKK

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

23.0

25.0

76.0

50.5

18

7510303DKK

CNKT điều khiển và tự động hoá

24.0

26.0

77.0

50.5

19

7510605DKK

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

24.2

26.2

77.0

51.0

20

7540101DKK

Công nghệ thực phẩm

20.0

22.0

75.0

50.0

21

7540202DKK

Công nghệ sợi, dệt

19.0

21.0

75.0

50.0

22

7540204DKK

Công nghệ dệt, may

20.0

22.0

75.0

50.0

23

7810103DKK

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.5

26.5

77.0

51.0

24

7810201DKK

Quản trị khách sạn

24.5

26.5

77.0

51.0

II

Cơ sở Nam Định

1

 7220201DKD

Ngôn ngữ Anh

19.0

21.0

75.0

50.0

2

7340101DKD

Quản trị kinh doanh

18.5

20.5

75.0

50.0

3

7340115DKD

Marketing

18.5

20.5

75.0

50.0

4

7340121DKD

Kinh doanh thương mại

18.5

20.5

75.0

50.0

5

7340201DKD

Tài chính - Ngân hàng

17.5

19.5

75.0

50.0

6

7340204DKD

Bảo hiểm

17.5

19.5

75.0

50.0

7

7340301DKD

Kế toán

17.5

19.5

75.0

50.0

8

7340302DKD

Kiểm toán

17.5

19.5

75.0

50.0

9

7460108DKD

Khoa học dữ liệu

17.5

19.5

75.0

50.0

10

7480102DKD

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

17.5

19.5

75.0

50.0

11

7480108DKD

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17.5

19.5

75.0

50.0

12

7480201DKD

Công nghệ thông tin

19.0

21.0

75.0

50.0

13

7510201DKD

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17.5

19.5

75.0

50.0

14

7510203DKD

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19.0

21.0

75.0

50.0

15

7510205DKD

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

18.5

20.5

75.0

50.0

16

7510301DKD

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17.5

19.5

75.0

50.0

17

7510302DKD

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18.5

20.5

75.0

50.0

18

7510303DKD

CNKT điều khiển và tự động hoá

18.5

20.5

75.0

50.0

19

7510605DKD

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

18.5

20.5

75.0

50.0

20

7540101DKD

Công nghệ thực phẩm

17.5

19.5

75.0

50.0

21

7540202DKD

Công nghệ sợi, dệt

17.5

19.5

75.0

50.0

22

7540204DKD

Công nghệ dệt, may

17.5

19.5

75.0

50.0

23

7810103DKD

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19.0

21.0

75.0

50.0

24

7810201DKD

Quản trị khách sạn

19.0

21.0

75.0

50.0

Đánh giá

0

0 đánh giá