Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất
Mức học phí dự kiến đối với hệ đào tạo đại trà dao động từ 1.750.000 VNĐ/tháng – 1.797.000 VNĐ/tháng. Trong đó:
Khối ngành III, IV, VII khoảng 1.750.000 đ/tháng
Khối ngành V khoảng 1.797.000 đ/tháng.
Chương trình chất lượng cao, mức học phí khoảng 2.100.000 đ/tháng
Hệ đào tạo đại học đào tạo từ xa khoảng 1.500.000 đ/tháng
B. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023 - 2024
Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. tương ứng 1.600.000 triệu đồng đến 1.750.000 triệu đồng/năm học.
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn của các phương thức |
|||
KQ thi TN THPT |
Kết quả học bạ |
Kết quả ĐGNL |
Kết quả ĐGTD |
|||
I |
Cơ sở Hà Nội |
|||||
1 |
7220201DKK |
Ngôn ngữ Anh |
23.2 |
25.2 |
76.0 |
51.0 |
2 |
7340101DKK |
Quản trị kinh doanh |
23.2 |
25.2 |
76.0 |
51.0 |
3 |
7340115DKK |
Marketing |
24.2 |
26.2 |
77.0 |
51.0 |
4 |
7340121DKK |
Kinh doanh thương mại |
23.8 |
25.8 |
77.0 |
51.0 |
5 |
7340201DKK |
Tài chính - Ngân hàng |
23.2 |
25.2 |
76.0 |
50.5 |
6 |
7340204DKK |
Bảo hiểm |
22.0 |
24.0 |
76.0 |
50.5 |
7 |
7340301DKK |
Kế toán |
23.0 |
25.0 |
76.0 |
50.5 |
8 |
7340302DKK |
Kiểm toán |
23.0 |
25.0 |
76.0 |
50.5 |
9 |
7460108DKK |
Khoa học dữ liệu |
22.2 |
24.2 |
76.0 |
50.5 |
10 |
7480102DKK |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
22.5 |
24.5 |
76.0 |
50.5 |
11 |
7480108DKK |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
22.8 |
24.8 |
76.0 |
50.5 |
12 |
7480201DKK |
Công nghệ thông tin |
24.0 |
26.0 |
77.0 |
50.5 |
13 |
7510201DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
22.8 |
24.8 |
76.0 |
50.5 |
14 |
7510203DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23.2 |
25.2 |
76.0 |
50.5 |
15 |
7510205DKK |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
23.8 |
25.8 |
76.0 |
50.5 |
16 |
7510301DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
23.0 |
25.0 |
76.0 |
50.5 |
17 |
7510302DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
23.0 |
25.0 |
76.0 |
50.5 |
18 |
7510303DKK |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
24.0 |
26.0 |
77.0 |
50.5 |
19 |
7510605DKK |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
24.2 |
26.2 |
77.0 |
51.0 |
20 |
7540101DKK |
Công nghệ thực phẩm |
20.0 |
22.0 |
75.0 |
50.0 |
21 |
7540202DKK |
Công nghệ sợi, dệt |
19.0 |
21.0 |
75.0 |
50.0 |
22 |
7540204DKK |
Công nghệ dệt, may |
20.0 |
22.0 |
75.0 |
50.0 |
23 |
7810103DKK |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24.5 |
26.5 |
77.0 |
51.0 |
24 |
7810201DKK |
Quản trị khách sạn |
24.5 |
26.5 |
77.0 |
51.0 |
II |
Cơ sở Nam Định |
|||||
1 |
7220201DKD |
Ngôn ngữ Anh |
19.0 |
21.0 |
75.0 |
50.0 |
2 |
7340101DKD |
Quản trị kinh doanh |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
3 |
7340115DKD |
Marketing |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
4 |
7340121DKD |
Kinh doanh thương mại |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
5 |
7340201DKD |
Tài chính - Ngân hàng |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
6 |
7340204DKD |
Bảo hiểm |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
7 |
7340301DKD |
Kế toán |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
8 |
7340302DKD |
Kiểm toán |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
9 |
7460108DKD |
Khoa học dữ liệu |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
10 |
7480102DKD |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
11 |
7480108DKD |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
12 |
7480201DKD |
Công nghệ thông tin |
19.0 |
21.0 |
75.0 |
50.0 |
13 |
7510201DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
14 |
7510203DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19.0 |
21.0 |
75.0 |
50.0 |
15 |
7510205DKD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
16 |
7510301DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
17 |
7510302DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
18 |
7510303DKD |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
19 |
7510605DKD |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
20 |
7540101DKD |
Công nghệ thực phẩm |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
21 |
7540202DKD |
Công nghệ sợi, dệt |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
22 |
7540204DKD |
Công nghệ dệt, may |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
23 |
7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19.0 |
21.0 |
75.0 |
50.0 |
24 |
7810201DKD |
Quản trị khách sạn |
19.0 |
21.0 |
75.0 |
50.0 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022 cao nhất 24 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2021 cao nhất 21.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp 3 năm gần đây
Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022 - 2023 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất