Học phí Đại học Đại Nam năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Đại Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Đại Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Dựa theo lộ trình tăng học phí, học phí năm 2023 của Đại học Đại Nam dự kiến tăng 10%. Chi tiết:
TT | Ngành đào tạo | Học phí/học kỳ (đ) |
1 | Y đa khoa | 32.000.000 |
2 | Dược học | 14.500.000 |
3 | Quản trị kinh doanh | 13.500.000 |
Thương mại điện tử | ||
Kinh tế số | ||
Kế toán | ||
Tài chính Ngân hàng | ||
Marketing | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
Luật kinh tế | ||
Quan hệ công chúng | ||
Truyền thông đa phương tiện | ||
Quản lý thể dục thể thao | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
4 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 14.500.000 |
5 | Đông Phương học | 12.500.000 |
6 | Điều dưỡng | 11.000.000 |
Công nghệ thông tin | ||
Khoa học máy tính | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
Ngôn ngữ Anh | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
7 | Chương trình Quản trị kinh doanh hệ quốc tế | 20.000.000 |
B. Học phí Đại học Đại Nam năm 2023 - 2024
Trường Đại học Đại Nam công bố mức học phí cao nhất trong đề án tuyển sinh 2023 là 32.000.000 đồng/học kỳ đối với ngành Y Đa khoa. Như vậy, sinh viên theo học ngành Y Đa khoa, Trường Đại học Đại Nam sẽ phải đóng 96.000.000 đồng/năm học.Đối với chương trình Quản trị Kinh doanh hệ quốc tế, học phí là 20.000.000 đồng/học kỳ.Mức học phí thấp nhất của trường thu là 11.000.000 đồng/học kỳ đối với các ngành Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Ngôn Ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc,..Học phí được thu theo từng học kỳ (mỗi năm có 3 học kỳ). Mức học phí giữ nguyên trong toàn khoá học.
C. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; V00 | 18 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
20 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
26 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C01; C03 | 18 | |
27 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 18 | |
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
35 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D15 | 18 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Đại Nam:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2022 cao nhất 23 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2021 cao nhất 22 điểm
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 3 năm gần đây
Học phí Đại học Đại Nam năm 2024 – 2025 mới nhất
Học phí Đại học Đại Nam năm 2023 – 2024 mới nhất