Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2021 cao nhất 22 điểm

3.7 K

Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2021, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2021

1. Điểm THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22  
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21  
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 15  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15  
7 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A10; D84; K01 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 15  
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 15  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 15  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 21  
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 19  
14 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 15

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19.5 Học lực lớp 12 từ loại Khá
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 18  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 18  
7 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A10; D84; K01 18  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 18  
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 18  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 18  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 18  
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 18  
14 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18

B. Học phí trường Đại học Đại Nam năm 2021 - 2022

Năm 2021, Trường Đại học Đại Nam xét tuyển 2.000 chỉ tiêu ở 17 ngành học thuộc 4 khối đào tạo, gồm: Sức khỏe, kỹ thuật, kinh tế và khoa học xã hội – nhân văn.

Stt

Ngành đào tạo

Học phí

1

Y khoa

95.000.000 đ/năm học

2

Dược học

40.000.000 đ/năm học

3

Đông phương học

35.000.000 đ/năm học

4

Điều dưỡng, Công nghệ thông tin

30.000.000 đ/năm học

5

Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

25.000.000 đ/năm học

Mức học phí duy trì ổn định trong toàn khóa học, trong trường hợp đặc biệt cần tăng học phí thì mức tăng không quá 10%/năm.

Đánh giá

0

0 đánh giá