Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; V00 | 18 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
20 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
26 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C01; C03 | 18 | |
27 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 18 | |
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
35 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D15 | 18 |
B. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023
C. Phương án tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2024
1. Các phương thức xét tuyển năm 2024 của trường Đại học Đại Nam
1.1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
1.2. Xét học bạ THPT
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
1.3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường
2. Điểm sàn nhận hồ sơ xét học bạ năm 2024
Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
Các ngành còn lại ≥ 18 điểm
Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ (Thí sinh nộp khi gửi hồ sơ bản cứng về trường qua đường bưu điện hoặc khi nộp hồ sơ trực tiếp tại trường)
* Lưu ý: Thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo (đăng ký theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), không cần lựa chọn tổ hợp và phương thức xét tuyển.
3. Ngành tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2024
4. Địa chỉ nhận hồ sơ
Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hồ sơ hoặc đến nộp trực tiếp tại địa chỉ:
PHÒNG TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
Địa chỉ: Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
Hotline/ Zalo: 096 159 5599 - 093 159 5599
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Đại Nam:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2022 cao nhất 23 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2021 cao nhất 22 điểm
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 3 năm gần đây
Học phí Đại học Đại Nam năm 2024 – 2025 mới nhất
Học phí Đại học Đại Nam năm 2023 – 2024 mới nhất