Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất

189

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Đại Nam (DDN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19 Học lực lớp 12 từ loại Khá
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 18  
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 18  
6 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 18  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 18  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A10; D01 18  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18  
10 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; V00 18  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; A11 18  
12 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; A10; A11 18  
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) A00; A01; D01; D07 18  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 18  
15 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 18  
16 7340115 Marketing A00; C03; D01; D10 18  
17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 18  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18  
19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 18  
20 7310109 Kinh tế số A00; A01; C01; D01 18  
21 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01; D07 18  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C14; D01 18  
23 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; D07 18  
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10 18  
25 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 18  
26 7210403 Thiết kế đồ hoạ A00; A01; C01; C03 18  
27 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 18  
28 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
29 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 18  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 18  
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01 18  
32 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 18  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 18  
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 18  
35 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 18  
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D15 18

B. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023

Tài liệu VietJack

C. Phương án tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2024

1. Các phương thức xét tuyển năm 2024 của trường Đại học Đại Nam

1.1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024

1.2. Xét học bạ THPT

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

1.3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường

2. Điểm sàn nhận hồ sơ xét học bạ năm 2024

Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi

Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.

Các ngành còn lại ≥ 18 điểm

Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ (Thí sinh nộp khi gửi hồ sơ bản cứng về trường qua đường bưu điện hoặc khi nộp hồ sơ trực tiếp tại trường)

* Lưu ý: Thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo (đăng ký theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), không cần lựa chọn tổ hợp và phương thức xét tuyển.

3. Ngành tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2024

Đại học Đại Nam (DDN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

4. Địa chỉ nhận hồ sơ

Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hồ sơ hoặc đến nộp trực tiếp tại địa chỉ:

PHÒNG TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM

Địa chỉ: Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội

Hotline/ Zalo: 096 159 5599 - 093 159 5599

Đánh giá

0

0 đánh giá