Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 - 2025 mới nhất
Đang cập nhật....
B. Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 của Đại học Giao thông Vận tải sẽ tăng 10% so với năm học trước. Tương đương đơn giá học phí sẽ tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ so với năm học trước.
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.84 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.23 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.87 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 27.29 | |
6 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 26.59 | |
7 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 26.56 | |
10 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D01; D07 | 26.89 | |
12 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D01; D07 | 26.68 | |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 25.94 | |
14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 27.21 | |
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 26.07 | |
16 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 25.87 | |
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 27.45 | |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 27.83 | |
19 | 7520218 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 27.88 | |
20 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 25.56 | |
22 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01 | 26.27 | |
23 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 25.53 | |
24 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông | A00; A01; D01; D07 | 23.08 | |
26 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D07 | 28.51 | |
27 | 7340101 QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt -Anh) | A00; A01; D01; D07 | 27.04 | |
28 | 7340301 QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.17 | |
29 | 7480201 QT | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt -Anh) | A00; A01; D01; D07 | 27.94 | |
30 | 7520103 QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.13 | |
31 | 7580201 QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 24.96 | |
32 | 7580205 QT | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) | A00; A01; D01/D03; D07 | 24.62 | |
33 | 7580301 QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.42 | |
34 | 7580302 QT | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.12 | |
35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10 | 26.71 | |
36 | 7580302 LK | Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire -Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20.95 | |
37 | 7340101 LK | Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie -Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bàng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20.09 | |
38 | 7580205 LK | Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc) | A00; A01; D01; D07 | 18 |
3. Xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | TLI; THI; TVI | 28.8 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | TLI; THI | 28.18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | TU; THI | 28.08 | |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | TLI; THI; TVI | 27.58 | |
5 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | TU; THI; TVI | 27.22 | |
6 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | TLI; THI | 28.1 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2022 cao nhất 26.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2021 cao nhất 25.7 điểm
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 3 năm gần đây
Học phí Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất