Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 cao nhất 26.25 điểm

600

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 7
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 3
3 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.95 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; NV <= 2
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.95 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 6
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 4
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 6
7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 23.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 1
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 1
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 24.65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 3
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D07 22.75 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 5
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23.6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 6
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 20.55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; NV <= 5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 13
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 21.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 1
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 21.65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 2
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán 8.6; NV <= 1
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6; NV <= 4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 24.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 14
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 25.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 1
22 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 6
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 17.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.6; NV <= 15
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 4
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 19 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.8; NV <= 2
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21.2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 5
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 18.45 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; NV <= 2
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 17.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; NV <= 1
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ: Điểm toán 5.4; NV <= 7
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5; NV <= 3
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 17.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.2; NV <= 3
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 1
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 8
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 8
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 18.55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 1
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 4
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.7 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 12
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.8 Điểm toán: ³ 9.07 NV £ 2
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.67 Điểm toán: ³ 9.07 NV £ 1
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.12 Điểm toán: ³ 9.20 NV £ 1
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.75 Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 2
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.9 Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 3
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 25.92 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 2
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 26.53 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 1
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.18 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 2
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 25.67 Điểm toán: ³ 8.57 NV £ 2
10 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 25.25 Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 3
11 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 25.97 Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 2
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.08 Điểm toán: ³ 8.27 NV £ 1
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B01; D07 23.77 Điểm toán: ³ 7.03 NV £ 5
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 26.9 Điểm toán: ³ 9.43 NV £ 2
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 25.17 Điểm toán: ³ 8.43 NV £ 6
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 24.22 Điểm toán: ³ 7.33 NV £ 2
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 27.12 Điểm toán: ³ 9.00 NV £ 1
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 27.62 Điểm toán: ³ 8.63 NV £ 1
19 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25.02 Điểm toán: ³ 8.17 NV £ 5
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.3 Điểm toán: ³ 7.63 NV £ 2
21 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 21.7 Điểm toán: ³ 7.17 NV £ 3
22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 19.12 Điểm toán: ³ 5.87 NV £ 4
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.23 Điểm toán: ³ 6.93 NV £ 2
24 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.83 Điểm toán: ³ 8.73 NV £ 1
25 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lương cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.95 Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 2
26 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chấ lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 28.37 Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 1
27 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.73 Điểm toán: ³ 9.00 NV £ 1
28 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiến tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 22.2 Điểm toán: ³ 6.00 NV £ 1
29 7580205QT Kỹ thuật xây dựng cồn trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 22.13 Điểm toán: ³ 7.00 NV £ 1
30 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24.68 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 3
31 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 21.28 Điểm toán: ³ 7.30 NV £ 3
32 7580302LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - nước Anh cấp bằng) A00; A01; D01; D07 21 Điểm toán: ³ 6.37 NV £ 2
33 7340101LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) A00; A01; D01; D07 24.37 Điểm toán: ³ 6.80 NV £ 6

 3. Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 17.41 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.37; NV <= 1
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 14.22 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 3.73; NV <= 4
3 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 14.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 4; NV <= 2
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18.72 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 3.7; NV <= 6
5 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 16.37 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.77; NV <= 1
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 16.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.9; NV <= 1
7 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 20.37 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.3; NV <= 4

B. Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 - 2023

Áp dụng mức thu học phí theo đề án năm học 2022 – 2023. Trường Đại học Giao thông Vận tải đã đề ra đơn giá học phí cụ thể như sau:

- Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 390.000 VNĐ/ tín chỉ 

- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 850.000 VNĐ/ tín chỉ

 

Đánh giá

0

0 đánh giá