Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 7 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 3 |
3 | 7340110QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 23.95 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; NV <= 2 |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.95 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 6 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.05 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 4 |
6 | 7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 23.3 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 6 |
7 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07 | 23.4 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 1 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 25.25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 1 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25.9 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2 |
10 | 7480201QT | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) | A00; A01; D07 | 24.65 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 3 |
11 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D07 | 22.75 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 5 |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2 |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 23.6 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 6 |
14 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20.55 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; NV <= 5 |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.85 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 13 |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 1 |
17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 21.65 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 2 |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.85 | Tiêu chí phụ: Điểm toán 8.6; NV <= 1 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.6 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6; NV <= 4 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 24.1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 14 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 25.3 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 1 |
22 | 7520218 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 24.35 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 6 |
23 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 17.1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.6; NV <= 15 |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 21.35 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 4 |
25 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; D01; D07 | 19 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.8; NV <= 2 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.2 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 5 |
27 | 7580201QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 18.45 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; NV <= 2 |
28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 17.25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; NV <= 1 |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 17 | Tiêu chí phụ: Điểm toán 5.4; NV <= 7 |
30 | 7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D07 | 17 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5; NV <= 3 |
31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 17.35 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.2; NV <= 3 |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 1 |
33 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 8 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 8 |
35 | 7580302QT | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 18.55 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 1 |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 24.4 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 4 |
37 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 12 |
38 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Điểm toán: ³ 9.07 NV £ 2 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.67 | Điểm toán: ³ 9.07 NV £ 1 |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.12 | Điểm toán: ³ 9.20 NV £ 1 |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 2 |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 3 |
6 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 25.92 | Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 2 |
7 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D01; D07 | 26.53 | Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 1 |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 26.18 | Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 2 |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 25.67 | Điểm toán: ³ 8.57 NV £ 2 |
10 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 3 |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07 | 25.97 | Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 2 |
12 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D01; D07 | 26.08 | Điểm toán: ³ 8.27 NV £ 1 |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; B01; D07 | 23.77 | Điểm toán: ³ 7.03 NV £ 5 |
14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | Điểm toán: ³ 9.43 NV £ 2 |
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 25.17 | Điểm toán: ³ 8.43 NV £ 6 |
16 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 24.22 | Điểm toán: ³ 7.33 NV £ 2 |
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 27.12 | Điểm toán: ³ 9.00 NV £ 1 |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 27.62 | Điểm toán: ³ 8.63 NV £ 1 |
19 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 25.02 | Điểm toán: ³ 8.17 NV £ 5 |
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | Điểm toán: ³ 7.63 NV £ 2 |
21 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 21.7 | Điểm toán: ³ 7.17 NV £ 3 |
22 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 19.12 | Điểm toán: ³ 5.87 NV £ 4 |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 19.23 | Điểm toán: ³ 6.93 NV £ 2 |
24 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.83 | Điểm toán: ³ 8.73 NV £ 1 |
25 | 7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lương cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 2 |
26 | 7480201QT | Công nghệ thông tin (Chương trình chấ lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) | A00; A01; D07 | 28.37 | Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 1 |
27 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.73 | Điểm toán: ³ 9.00 NV £ 1 |
28 | 7580201QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiến tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 22.2 | Điểm toán: ³ 6.00 NV £ 1 |
29 | 7580205QT | Kỹ thuật xây dựng cồn trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D07 | 22.13 | Điểm toán: ³ 7.00 NV £ 1 |
30 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.68 | Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 3 |
31 | 7580302QT | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21.28 | Điểm toán: ³ 7.30 NV £ 3 |
32 | 7580302LK | Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - nước Anh cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Điểm toán: ³ 6.37 NV £ 2 |
33 | 7340101LK | Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24.37 | Điểm toán: ³ 6.80 NV £ 6 |
3. Điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 17.41 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.37; NV <= 1 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 14.22 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 3.73; NV <= 4 |
3 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 14.25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 4; NV <= 2 |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.72 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 3.7; NV <= 6 |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 16.37 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.77; NV <= 1 |
6 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 16.1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.9; NV <= 1 |
7 | 7520218 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 20.37 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.3; NV <= 4 |
B. Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 - 2023
Áp dụng mức thu học phí theo đề án năm học 2022 – 2023. Trường Đại học Giao thông Vận tải đã đề ra đơn giá học phí cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 390.000 VNĐ/ tín chỉ
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 850.000 VNĐ/ tín chỉ
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2022 cao nhất 26.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2021 cao nhất 25.7 điểm
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 3 năm gần đây
Học phí Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất