Học phí Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 - 2023 mới nhất

177

Học phí Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:

Học phí Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 - 2023

A. Học phí Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 - 2023

Áp dụng mức thu học phí theo đề án năm học 2022 – 2023. Trường Đại học Giao thông Vận tải đã đề ra đơn giá học phí cụ thể như sau:

- Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 390.000 VNĐ/ tín chỉ 

- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 850.000 VNĐ/ tín chỉ

B. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 7
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 3
3 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.95 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; NV <= 2
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.95 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 6
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 4
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 6
7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 23.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 1
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 1
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 24.65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 3
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D07 22.75 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 5
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23.6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 6
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 20.55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; NV <= 5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 13
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 21.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 1
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 21.65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 2
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán 8.6; NV <= 1
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6; NV <= 4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 24.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 14
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 25.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 1
22 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 6
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 17.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.6; NV <= 15
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 4
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 19 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.8; NV <= 2
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21.2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 5
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 18.45 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; NV <= 2
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 17.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; NV <= 1
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ: Điểm toán 5.4; NV <= 7
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5; NV <= 3
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 17.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.2; NV <= 3
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 1
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 8
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 8
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 18.55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 1
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 4
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.7 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 12
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.8 Điểm toán: ³ 9.07 NV £ 2
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.67 Điểm toán: ³ 9.07 NV £ 1
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.12 Điểm toán: ³ 9.20 NV £ 1
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.75 Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 2
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.9 Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 3
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 25.92 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 2
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 26.53 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 1
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.18 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 2
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 25.67 Điểm toán: ³ 8.57 NV £ 2
10 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 25.25 Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 3
11 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 25.97 Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 2
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.08 Điểm toán: ³ 8.27 NV £ 1
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B01; D07 23.77 Điểm toán: ³ 7.03 NV £ 5
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 26.9 Điểm toán: ³ 9.43 NV £ 2
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 25.17 Điểm toán: ³ 8.43 NV £ 6
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 24.22 Điểm toán: ³ 7.33 NV £ 2
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 27.12 Điểm toán: ³ 9.00 NV £ 1
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 27.62 Điểm toán: ³ 8.63 NV £ 1
19 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25.02 Điểm toán: ³ 8.17 NV £ 5
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.3 Điểm toán: ³ 7.63 NV £ 2
21 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 21.7 Điểm toán: ³ 7.17 NV £ 3
22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 19.12 Điểm toán: ³ 5.87 NV £ 4
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.23 Điểm toán: ³ 6.93 NV £ 2
24 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.83 Điểm toán: ³ 8.73 NV £ 1
25 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lương cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.95 Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 2
26 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chấ lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 28.37 Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 1
27 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.73 Điểm toán: ³ 9.00 NV £ 1
28 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiến tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 22.2 Điểm toán: ³ 6.00 NV £ 1
29 7580205QT Kỹ thuật xây dựng cồn trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 22.13 Điểm toán: ³ 7.00 NV £ 1
30 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24.68 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 3
31 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 21.28 Điểm toán: ³ 7.30 NV £ 3
32 7580302LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - nước Anh cấp bằng) A00; A01; D01; D07 21 Điểm toán: ³ 6.37 NV £ 2
33 7340101LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) A00; A01; D01; D07 24.37 Điểm toán: ³ 6.80 NV £ 6

 3. Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 17.41 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.37; NV <= 1
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 14.22 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 3.73; NV <= 4
3 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 14.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 4; NV <= 2
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18.72 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 3.7; NV <= 6
5 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 16.37 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.77; NV <= 1
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 16.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.9; NV <= 1
7 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 20.37 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.3; NV <= 4

 

Đánh giá

0

0 đánh giá