Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 - 2025 mới nhất

334

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 - 2025 mới nhất

THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN SỚM ĐẠI HỌC CHÍNH QUY PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN HỌC BẠ KẾT HỢP, ĐỢT 1 NĂM 2024

TT

Ngành/Chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm chuẩn 

1

Quản trị Marketing

GTADCQM2

26.00

2

Quản trị doanh nghiệp

GTADCQT2

25.00

3

Thương mại điện tử

GTADCTD2

26.00

4

Hải quan và Logistics

GTADCHL2

25.00

5

Tài chính doanh nghiệp

GTADCTN2

25.00

6

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCKT1

18.00

7

Kế toán doanh nghiệp

GTADCKT2

24.00

8

Hệ thống thông tin

GTADCHT2

24.00

9

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

GTADCTG2

23.00

10

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCTT1

18.00

11

Công nghệ thông tin

GTADCTT2

26.00

12

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

GTADCDD2

20.00

13

Kiến trúc nội thất

GTADCKN2

20.00

14

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

GTADCXQ2

20.00

15

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCCD1

18.00

16

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

GTADCCD2

20.00

17

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

GTADCCH2

20.00

18

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

GTADCTQ2

20.00

19

CNKT xây dựng Đường sắt - Metro

GTADCCS2

20.00

20

Xây dựng Cầu – đường sắt

GTADCDS2

20.00

21

Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT

GTADCBM2

20.00

22

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

GTADCBC2

20.00

23

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

GTADCCK2

22.00

24

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

GTADCCN2

25.00

25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

GTADCCO2

25.00

26

Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh

GTADCOG2

24.00

27

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCOT1

18.00

28

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTADCOT2

25.00

29

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

GTADCDT2

25.00

30

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

GTADCVM2

25.00

31

Công nghệ và quản lý môi trường

GTADCMN2

20.00

32

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTADCLG2

26.00

33

Logistics và hạ tầng giao thông

GTADCLH2

24.00

34

Kinh tế xây dựng

GTADCKX2

23.00

35

Quản lý xây dựng

GTADCQX2

23.00

36

Logistics và vận tải đa phương thức

GTADCVL2

24.00

37

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

GTADCVS2

20.00

38

Luật

GTADCLA2

24.00

39

Ngôn ngữ Anh

GTADCEN2

24.00

40

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

GTADATT2

24.00

41

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

GTADNLG2

23.00

42

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

GTADNDT2

23.00

43

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

GTADNCD2

20.00

44

Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng.

(Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam)

GTADKTT2

20.00

45

Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng.

 (Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam)

GTADKLG2

20.00

 

Tổ hợp môn xét tuyển:

A00(Toán , Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Anh)

D01(Toán, Văn, Anh)

D07(Toán, Hóa, Anh)

Lưu ý:

1) Mức điểm chuẩn nêu trên là điểm trúng tuyển sớm có điều kiện. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và phải đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển của Trường ở nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 mới trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở Trường vào hệ thống của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này. Kết quả xét tuyển đại học được công bố vào ngày 19/8/2024.

2) Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn nêu trên thì đủ điều kiện trúng tuyển, trong đó:

ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi theo chính sách ưu tiên tại thông báo tuyển sinh năm 2024 của Trường.

+ M1, M2, M3: Điểm trung bình cộng của 3 kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).

3) Kết quả xét tuyển sớm được Nhà trường xét trên cơ sở dữ liệu do thí sinh đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường. Do vậy thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm về thông tin đăng ký trên hệ thống nếu có ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển của mình sau này theo quy định.

4) Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn (mục tra cứu). Nguyện vọng nào trúng tuyển sẽ có chữ (Trúng tuyển) ở bên cạnh nguyện vọng; nguyện vọng không trúng tuyển không có chữ (Trúng tuyển)

5) Thí sinh có nhu cầu phúc khảo kết quả xét tuyển thì điền thông tin phúc khảo tại đây (https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfNfMFA0GpOxg0Hf7ybFfa-qIPlrMtm8yd59wShCjiQbAzD3Q/viewform) đến 17giờ 00 ngày 10/5/2024. Kết quả phúc khảo được công bố vào ngày 15/5/2024.

B. Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 - 2024 

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm học 2023-2024
STT  Nhóm ngành Tên ngành VND/tín chỉ
1 Kinh doanh và Quản lý, dịch vụ vận tải Kế toán 345,000
2 Tài chính-Ngân hàng 345,000
3 Quản trị kinh doanh 345,000
4 Thương mại điện tử 345,000
5 Khai thác vận tải 345,000
6 Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 345,000
7 Kinh tế xây dựng 345,000
8 Quản lý xây dựng 345,000
9 Công nghệ kỹ thuật môi trường 429,000
10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 429,000
11 Công nghệ thông tin 429,000
12 Hệ thống thông tin 429,000
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 429,000
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 429,000
15 Công nghệ kỹ thuật giao thông 429,000
16 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 429,000
17 Công nghệ kỹ thuật ô tô 429,000
18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 429,000

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GTADCQM2 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 26  
2 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25  
3 GTADCTD2 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26  
4 GTADCHL2 Hải quan và Logistics A00; A01; D01; D07 25  
5 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25  
6 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18  
7 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 24  
8 GTADCHT2 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24  
9 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 23  
10 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18  
11 GTADCTT2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26  
12 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 20  
13 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất A00; A01; D01; D07 20  
14 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 20  
15 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18  
16 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 20  
17 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 20  
18 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20  
19 GTADCCS2 CNKT xây dựng Đường sắt - Metro A00; A01; D01; D07 20  
20 GTADCDS2 Xây dựng Cầu – đường sắt A00; A01; D01; D07 20  
21 GTADCBM2 Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT A00; A01; D01; D07 20  
22 GTADCBC2 Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc A00; A01; D01; D07 20  
23 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 22  
24 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 25  
25 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 25  
26 GTADCOG2 Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 24  
27 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18  
28 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 25  
29 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 25  
30 GTADCVM2 Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn A00; A01; D01; D07 25  
31 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 20  
32 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26  
33 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 24  
34 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23  
35 GTADCQX2 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23  
36 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 24  
37 GTADCVS2 Quản lý và điều hành vận tải đường sắt A00; A01; D01; D07 20  
38 GTADCLA2 Luật A00; A01; D01; D07 24  
39 GTADCEN2 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 24  
40 GTADATT2 Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24  
41 GTADNLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 23  
42 GTADNDT2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 23  
43 GTADNCD2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 20  
44 GTADKTT2 Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng. A00; A01; D01; D07 20 Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam
45 GTADKLG2 Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng A00; A01; D01; D07 20 Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam
46 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.5 Đợt 2
47 GTADCTD2 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28 Đợt 2
48 GTADCTT2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.5 Đợt 2
49 GTADCQM2 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 27 Đợt 2
50 GTADCHL2 Hải quan và Logistics A00; A01; D01; D07 26.5 Đợt 2
51 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26 Đợt 2
52 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 26 Đợt 2
53 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 26 Đợt 2
54 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 26 Đợt 2
55 GTADCVM2 Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn A00; A01; D01; D07 26 Đợt 2
56 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 26 Đợt 2
57 GTADCLA2 Luật A00; A01; D01; D07 26 Đợt 2
58 GTADCEN2 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 26 Đợt 2
59 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 25.5 Đợt 2
60 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 25.5 Đợt 2
61 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
62 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
63 GTADCHT2 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
64 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
65 GTADCOG2 Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
66 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 24 Đợt 2
67 GTADATT2 Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24 Đợt 2
68 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
69 GTADCQX2 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
70 GTADNLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
71 GTADNDT2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
72 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
73 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
74 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
75 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
76 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
77 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
78 GTADCCS2 CNKT xây dựng Đường sắt - Metro A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
79 GTADCDS2 Xây dựng Cầu – đường sắt A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
80 GTADCBM2 Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
81 GTADCBC2 Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
82 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
83 GTADCVS2 Quản lý và điều hành vận tải đường sắt A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
84 GTADNCD2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
85 GTADKTT2 Công nghệ thông tin – Trường ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
86 GTADKLG2 Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
87 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
88 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
89 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
90 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
Đánh giá

0

0 đánh giá