Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 - 2024 mới nhất

248

Cập nhật Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 - 2024 

A. Học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023 - 2024

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

TT

Mã xét tuyển

Tên chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ (Theo TTNV)

1

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.12

TTNV<=8

2

GTADCTD2

Thương mại điện tử

24.07

TTNV<=10

3

GTADCQM2

Quản trị Marketing

23.65

TTNV<=4

4

GTADCVL2

Logistics và vận tài đa phương thức

23.60

TTNV<=1

5

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

23.15

TTNV<=2

6

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

23.10

TTNV<=3

7

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23.09

TTNV<=2

8

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

22.85

TTNV<=1

9

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

22.80

TTNV<=3

10

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

22.70

TTNV<=8

11

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

22.65

TTNV<=1

12

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

22.55

TTNV<=6

13

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

22.50

TTNV<=2

14

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

22.15

TTNV<=1

15

GTADCHL2

Hải quan và Logistics

21.95

TTNV<=2

16

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

21.90

TTNV<=1

17

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

21.60

TTNV<=5

18

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

21.40

TTNV<=7

19

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

21.30

TTNV<=1

20

GTADCCK2

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

21.25

TTNV<=6

21

GTADCOG2

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

21.15

TTNV<=6

22

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

21.10

TTNV<=4

23

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

20.85

TTNV<=5

24

GTADCCD1

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

16.00

 

25

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

16.00

 

26

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

16.00

 

27

GTADCDD2

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

16.00

 

28

GTADCKN2

Kiến trúc nội thất

16.00

 

29

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

16.00

 

30

GTADCTQ2

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

16.00

 

31

GTADCXQ2

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

16.00

 

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:  

  • M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
  • Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng đăng ký.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GTADCTD2 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 29  
2 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 29  
3 GTADCTT2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 28.5  
4 GTADCQM2 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 28  
5 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27  
6 GTADCHT2 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 27  
7 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 27  
8 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.5  
9 GTADCHL2 Hải quan và Logistics A00; A01; D01; D07 26  
10 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26  
11 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 26  
12 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 26  
13 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 26  
14 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25  
15 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 24  
16 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 24  
17 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23  
18 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 22  
19 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 22  
20 GTADCQX2 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22  
21 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20  
22 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20  
23 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất A00; A01; D01; D07 20  
24 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 20  
25 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 20  
26 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 20  
27 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20  
28 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 20  
29 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20  
30 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20  
31 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 20

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GTADCTD2 Thương mại điện tử   16  
2 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   16  
3 GTADCTT2 Công nghệ thông tin   16  
4 GTADCQM2 Quản trị Marketing   16  
5 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp   16  
6 GTADCHT2 Hệ thống thông tin   16  
7 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   16  
8 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp   16  
9 GTADCHL2 Hải quan và Logistics   16  
10 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp   16  
11 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   16  
12 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô   16  
13 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông   16  
14 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức   16  
15 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh   16  
16 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông   16  
17 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng   16  
18 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí   16  
19 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh   16  
20 GTADCQX2 Quản lý xây dựng   16  
21 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)   16  
22 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)   16  
23 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất   16  
24 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp   16  
25 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị   16  
26 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ   16  
27 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông   16  
28 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh   16  
29 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)   16  
30 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)   16  
31 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường   16
Đánh giá

0

0 đánh giá