Các Ngành đào tạo Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024, mời các bạn đón xem:
Các Ngành đào tạo Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
A. Các Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
| Lĩnh vực | Tên ngành/ | Bằng tốt nghiệp | Thời gian | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tuyển sinh 
 | Chỉ tiêu dự kiến | 
| Máy tính và Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | Cử nhân | 4 năm | A00 A01 D01 
 | CN1 | 260 | 
| Kỹ thuật máy tính | Kỹ sư | 4,5 năm | CN2 | 320 | ||
| Khoa học Máy tính | Cử nhân | 4 năm | CN8 | 320 | ||
| Trí tuệ nhân tạo | Cử nhân | 4 năm | CN12 | 240 | ||
| Hệ thống thông tin | Cử nhân | 4 năm | CN14 | 160 | ||
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Kỹ sư | 4,5 năm | CN15 | 80 | ||
| Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Kỹ sư | 4,5 năm | CN5 | 160 | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Cử nhân | 4 năm | CN6 | 160 | ||
| Công nghệ Hàng không vũ trụ | Kỹ sư | 4,5 năm | CN7 | 160 | ||
| Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Cử nhân | 4 năm | CN9 | 320 | ||
| Công nghệ nông nghiệp | Kỹ sư | 4,5 năm | A00 A01 B00 | CN10 | 60 | |
| Kỹ thuật | Vật lý kỹ thuật | Cử nhân | 4 năm | A00 A01 D01 
 | CN3 | 160 | 
| Cơ kỹ thuật | Kỹ sư | 4,5 năm | CN4 | 80 | ||
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ sư | 4,5 năm | CN11 | 160 | ||
| Kỹ thuật năng lượng | Kỹ sư | 4,5 năm | CN13 | 80 | ||
| Kỹ thuật Robot | Kỹ sư | 4,5 năm | CN17 | 80 | ||
| Thiết kế công nghiệp và đồ họa | Cử nhân | 4 năm | CN18 | 160 | ||
| Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2. | ||||||
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Xét điểm thi THPT
| Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT | 
| Công nghệ thông tin | CN1 | 27.85 | 
| Công nghệ nông nghiệp | CN10 | 22 | 
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | CN11 | 27.1 | 
| Trí tuệ nhân tạo | CN12 | 27.2 | 
| Kỹ thuật năng lượng | CN13 | 23.8 | 
| Hệ thống thông tin | CN14 | 26.95 | 
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | CN15 | 26.25 | 
| Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | CN16 | 27.5 | 
| Kỹ thuật Robot | CN17 | 25.35 | 
| Kỹ thuật máy tính | CN2 | 27.25 | 
| Vật lý kỹ thuật | CN3 | 24.2 | 
| Cơ kỹ thuật | CN4 | 25.65 | 
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | 23.1 | 
| Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | CN6 | 25 | 
| Công nghệ hàng không vũ trụ | CN7 | 24.1 | 
| Khoa học máy tính | CN8 | 27.25 | 
| Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | CN9 | 25.15 | 
Tham khảo các bài viết khác về Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 29.15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 28.75 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất