Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

1.8 K

Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Phương thức tuyển sinh: XÉT TUYỂN

– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024;

– Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2024;

– Xét tuyển theo SAT, A-Level hoặc ACT;

– Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức;

Lĩnh vực

Tên ngành/
chương trình đào tạo

Bằng tốt nghiệp

Thời gian
đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tuyển sinh

 

 

Chỉ tiêu dự kiến

Máy tính và Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Cử nhân

4 năm

A00

 

 A01

 D01

 

CN1

240

Kỹ thuật máy tính

Kỹ sư

4,5 năm

CN2

320

Khoa học Máy tính

Cử nhân

4 năm

CN8

320

Trí tuệ nhân tạo

Cử nhân

4 năm

CN12

240

Hệ thống thông tin

Cử nhân

4 năm

CN14

160

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ sư

4,5 năm

CN15

80

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Kỹ sư

4,5 năm

CN5

160

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Cử nhân

4 năm

CN6

160

Công nghệ Hàng không vũ trụ

Kỹ sư

4,5 năm

CN7

160

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Cử nhân

4 năm

CN9

320

Công nghệ nông nghiệp

Kỹ sư

4,5 năm

A00

 

A01

B00

CN10

80

Kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

Cử nhân

4 năm

A00

 

 A01

 D01

 

CN3

160

Cơ kỹ thuật

Kỹ sư

4,5 năm

CN4

80

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ sư

4,5 năm

CN11

160

Kỹ thuật năng lượng

Kỹ sư

4,5 năm

CN13

80

Kỹ thuật Robot

Kỹ sư

4,5 năm

CN17

80

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Cử nhân

4 năm

CN18

160

Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2.

 

ĐỊA ĐIỂM HỌC VÀ THÔNG TIN VỀ HỌC PHÍ

Trường ĐHCN có hai địa điểm học tập chính:

1. Cơ sở Cầu Giấy gồm: địa điểm 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa điểm số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Dành cho hầu hết các ngành và thời gian học tập tại Trường Đại học Công nghệ.

2. Cơ sở Hoà Lạc_chỉ dành cho năm thứ nhất của một số ngành: cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội).

Học phí năm học 2024-2025

(dự kiến)

Mã xét tuyển

Ngành đào tạo

Địa điểm học

40,000,000

CN1

Công nghệ thông tin

Cầu Giấy

CN2

Kỹ thuật máy tính

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

CN8

Khoa học máy tính

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN14

Hệ thống thông tin

32,000,000

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN12

Trí tuệ nhân tạo

CN18

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

CN10

Công nghệ nông nghiệp

– Năm thứ nhất học tại  Hòa Lạc

 

– Từ năm thứ hai học tại Cầu Giấy

40,000,000

CN3

Vật lý kỹ thuật

CN4

Cơ kỹ thuật

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN13

Kỹ thuật năng lượng

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN17

Kỹ thuật Robot

 

Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.

Điểm nổi bật:

– Sinh viên năm thứ nhất học tập tại cơ sở Hoà Lạc:

+ 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa.

+ 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập;

+ 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường là 01 laptop (15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập .   

– Từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ phải quay trở lại học tập tại cơ sở Cầu Giấy.

 

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT

Công nghệ thông tin

CN1

27.85

Công nghệ nông nghiệp

CN10

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN11

27.1

Trí tuệ nhân tạo

CN12

27.2

Kỹ thuật năng lượng

CN13

23.8

Hệ thống thông tin

CN14

26.95

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN15

26.25

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN16

27.5

Kỹ thuật Robot

CN17

25.35

Kỹ thuật máy tính

CN2

27.25

Vật lý kỹ thuật

CN3

24.2

Cơ kỹ thuật

CN4

25.65

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN5

23.1

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

CN6

25

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN7

24.1

Khoa học máy tính

CN8

27.25

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN9

25.15

Đánh giá

0

0 đánh giá