Các Ngành đào tạo Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

631

Các Ngành đào tạo Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

A. Các Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Lĩnh vực

Tên ngành/
chương trình đào tạo

Bằng tốt nghiệp

Thời gian
đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tuyển sinh

 

Chỉ tiêu dự kiến

Máy tính và Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Cử nhân

4 năm

 A00

 A01

 D01

 

CN1

260

Kỹ thuật máy tính

Kỹ sư

4,5 năm

CN2

320

Khoa học Máy tính

Cử nhân

4 năm

CN8

320

Trí tuệ nhân tạo

Cử nhân

4 năm

CN12

240

Hệ thống thông tin

Cử nhân

4 năm

CN14

160

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ sư

4,5 năm

CN15

80

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Kỹ sư

4,5 năm

CN5

160

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Cử nhân

4 năm

CN6

160

Công nghệ Hàng không vũ trụ

Kỹ sư

4,5 năm

CN7

160

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Cử nhân

4 năm

CN9

320

Công nghệ nông nghiệp

Kỹ sư

4,5 năm

 A00

 A01

 B00

CN10

60

Kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

Cử nhân

4 năm

 A00

 A01

 D01

 

CN3

160

Cơ kỹ thuật

Kỹ sư

4,5 năm

CN4

80

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ sư

4,5 năm

CN11

160

Kỹ thuật năng lượng

Kỹ sư

4,5 năm

CN13

80

Kỹ thuật Robot

Kỹ sư

4,5 năm

CN17

80

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Cử nhân

4 năm

CN18

160

Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2.

 

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT

Công nghệ thông tin

CN1

27.85

Công nghệ nông nghiệp

CN10

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN11

27.1

Trí tuệ nhân tạo

CN12

27.2

Kỹ thuật năng lượng

CN13

23.8

Hệ thống thông tin

CN14

26.95

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN15

26.25

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN16

27.5

Kỹ thuật Robot

CN17

25.35

Kỹ thuật máy tính

CN2

27.25

Vật lý kỹ thuật

CN3

24.2

Cơ kỹ thuật

CN4

25.65

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN5

23.1

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

CN6

25

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN7

24.1

Khoa học máy tính

CN8

27.25

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN9

25.15

 

Đánh giá

0

0 đánh giá