Học phí trường Đại học Ngoại thương năm 2022 - 2023 mới nhất

101

Cập nhật Học phí Đại học Ngoại thương năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:

Học phí Đại học Ngoại thương năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học Ngoại thương năm 2022 - 2023

- Học phí Đại học Ngoại thương 2022 cũng là một vấn đề vô cùng ‘nóng hổi’ được độc giả đặc biệt quan tâm. Theo thông tin tìm hiểu của chúng tôi hiện chương trình Tiêu chuẩn của trường học phí khoảng 475,000 đồng/tín chỉ; Chương trình Chất lượng cao: khoảng 1,000,000 đồng/tín chỉ; Chương trình Tiên tiến: khoảng 2,000,000 đồng/tín chỉ. Mức học phí năm học 2021-2022  của Đại học Ngoại Thương được dự kiến như

+ Chương trình đại trà: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm.

+ Chương trình Chất lượng cao: 40.000.000 VNĐ/năm.

+ Chương trình tiên tiến: 60.000.000 VNĐ/năm.

- Các chương trình định hướng nghề nghiệp: Chương trình Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Chương trình Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, Chương trình CLC Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp: 40.000.000 VNĐ/năm. Riêng học phí của chương trình CLC Quản trị khách sạn: 60.000.000 VNĐ/năm.

- Lộ trình tăng học phí của các chương trình hàng năm không quá 10%/năm.

- Nhìn chung mức học phí trên là khá cao so với mặt bằng chung của các trường đại học nhưng đi đôi là chất lượng giảng dạy và hệ thống cơ sở vật chất kĩ thuật của trường rất tốt. Do đó phụ huynh học sinh có thể cân nhắc khi lựa chọn theo học.

B. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTH01-01 Ngành Luật A00 27.5  
2 NTH01-01 Ngành Luật A01; D01; D03; D05; D06; D07 27  
3 NTH01-02 Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tế A00 28.4  
4 NTH01-02 Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tế A01; D01; D03; D05; D06; D07 27.9  
5 NTH02 Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing A00 28.2  
6 NTH02 Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing A01; D01; D03; D05; D06; D07 27.7  
7 NTH03 Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng A00 27.8  
8 NTH03 Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D03; D05; D06; D07 27.3  
9 NTH04 Ngành Ngôn ngữ Anh D01 36.4 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
10 NTH05 Ngành Ngôn ngữ Pháp D01 35 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
11 NTH05 Ngành Ngôn ngữ Pháp D03 34 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
12 NTH06 Ngành Ngôn ngữ Trung D01 36.6 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
13 NTH06 Ngành Ngôn ngữ Trung D04 35.6 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
14 NTH07 Ngành Ngôn ngữ Nhật D01 36 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
15 NTH07 Ngành Ngôn ngữ Nhật D06 35 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
Đánh giá

0

0 đánh giá