Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2021, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2021
A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH08 | Kế toán, Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24 | Cơ sở Quảng Ninh |
2 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 35.2 | |
3 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 | |
4 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 39.35 | |
5 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 37.35 | |
6 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D03 | 34.75 | |
7 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 | |
8 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D01 | 36.75 | |
9 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A01; D01; D07 | 27.75 | |
10 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A00 | 28.25 | |
11 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A01; D01; D06; D07 | 27.95 | |
12 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A00 | 28.45 | |
13 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | D02 | 26.5 | |
14 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A01; D01; D03; D04; D06; D07 | 28 | |
15 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A00 | 28.5 | |
16 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A00 | 28.05 | |
17 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A01; D01; D07 | 27.55 |
B. Học phí Đại học Ngoại thương năm 2021 -2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, FTU thực hiện thu học phí theo quy định của nhà nước. Mức thu sẽ căn cứ theo chương trình đào tạo mà sinh viên đó theo học. Các bạn có thể quan sát bảng sau để có thêm cái nhìn tổng quan hơn.
STT |
Chương trình đào tạo |
Mức thu dự kiến (Đơn vị: Đồng/năm) |
1 |
Chương trình đào tạo chính quy đại trà |
20.000.000 |
2 |
Chương trình chất lượng cao |
40.000.000 |
3 |
Chương trình tiên tiến |
60.000.000 |
4 |
Chương trình định hướng nghề nghiệp |
|
4.1 |
Chương trình Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế |
40.000.000 |
4.2 |
Chương trình Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
|
4.3 |
Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
|
4.4 |
Chương trình CLC Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp |
|
4.5 |
Chương trình CLC Quản trị khách sạn |
60.000.000 |
*Lưu ý: Học phí của các chương trình trên sẽ được điều chỉnh qua từng năm học và không quá 10%/năm.
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Ngoại thương:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương năm 2022 cao nhất 36.6 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương năm 2021 cao nhất 39.35 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Ngoại thương năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Ngoại thương năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Ngoại thương năm 2022 - 2023 mới nhất
Các ngành đào tạo của trường Đại học Ngoại thương năm 2024 mới nhất