Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2021, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2021
A. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 17.75 | Cơ sở Nam Định |
3 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16.75 | Cơ sở Nam Định |
4 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16.75 | Cơ sở Nam Định |
5 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
6 | 7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
8 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18.75 | Cơ sở Nam Định |
9 | 7510201 | Ngành CNKT cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16.75 | Cơ sở Nam Định |
10 | 7510203 | Ngành CNKT cơ – điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.75 | Cơ sở Nam Định |
11 | 7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
12 | 7510302 | Ngành CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16.75 | Cơ sở Nam Định |
13 | 7510303 | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 18.25 | Cơ sở Nam Định |
14 | 7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 17 | Cơ sở Nam Định |
15 | 7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
16 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17 | Cơ sở Nam Định |
17 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
18 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 19.25 | Cơ sở Hà Nội |
19 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội |
20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 20.75 | Cơ sở Hà Nội |
21 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Hà Nội |
22 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 19.25 | Cơ sở Hà Nội |
23 | 7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL | A00; A01; C01; D01 | 19.75 | Cơ sở Hà Nội |
24 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 19.75 | Cơ sở Hà Nội |
25 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội |
26 | 7510201 | Ngành CNKT cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 19.75 | Cơ sở Hà Nội |
27 | 7510203 | Ngành CNKT cơ – điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Hà Nội |
28 | 7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20.75 | Cơ sở Hà Nội |
29 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Hà Nội |
30 | 7510302 | Ngành CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Hà Nội |
31 | 7510303 | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 21.25 | Cơ sở Hà Nội |
32 | 7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Hà Nội |
33 | 7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 19.25 | Cơ sở Hà Nội |
34 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | Cơ sở Hà Nội |
35 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 19.25 | Cơ sở Hà Nội |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
3 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
4 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 20.75 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
5 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
6 | 7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
8 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
9 | 7510201 | Ngành CNKT cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 21 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
10 | 7510203 | Ngành CNKT cơ – điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
11 | 7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
12 | 7510302 | Ngành CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
13 | 7510303 | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
14 | 7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 19 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
15 | 7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 21 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
16 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
17 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
18 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
19 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
21 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
22 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
23 | 7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
24 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
25 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
26 | 7510201 | Ngành CNKT cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
27 | 7510203 | Ngành CNKT cơ – điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
28 | 7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
29 | 7510302 | Ngành CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
30 | 7510303 | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
31 | 7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
32 | 7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
33 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
34 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
B. Học phí trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2021 - 2022
Trong năm 2019, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học. Mặc dù năm 2021 nhà trường không công bố mức học phí. Nhưng căn cứ trên những chính sách, quyết định của nhà trường cộng thêm tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến phức tạp thì mức học phí năm 2021 sẽ không thay đổi nhiều.
- Dự kiến mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 17.000.000 vnđ/năm đến 17.500.000 vnđ/năm.
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022 cao nhất 24 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2021 cao nhất 21.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp 3 năm gần đây
Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022 - 2023 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất