Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2022 cao nhất 25.66 điểm

352

Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân năm 2022, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2022

A. Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 19.03 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
2 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 19.62 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
3 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 20.53 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
4 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 20.33 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
5 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 23.88 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
6 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 25.66 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
7 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 24.92 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
8 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 25.3 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
9 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 21.61 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2; Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) đạt 21.11đ
10 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 22.39 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
11 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 21.84 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
12 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 21.89 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
13 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 24.69 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
14 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 23.16 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
15 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 24.56 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
16 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 22.44 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
17 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 20.06 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
18 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 20.92 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
19 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 21.63 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
20 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 20.96 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
21 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 22.13 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
22 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 24.94 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
23 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 25.3 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
24 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 24.64 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
25 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 19.12 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
26 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 19.47 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
27 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 20.24 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
28 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 18.3 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
29 7480202 An toàn thông tin A00 21.84 Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc
30 7480202 An toàn thông tin A01 17.94 Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc
31 7480202 An toàn thông tin A00 21.85 Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc
32 7480202 An toàn thông tin A01 23.26 Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc
33 7480202 An toàn thông tin A00 18.89 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
34 7480202 An toàn thông tin A01 17.67 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
35 7480202 An toàn thông tin A00 21.22 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
36 7480202 An toàn thông tin A01 22 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
37 7720101 Y khoa B00 15.64 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
38 7720101 Y khoa B00 15.1 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam

 

B. Học phí trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2022 - 2023

  • Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
  • Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học Viện An ninh nhân dân không phải đóng học phí.
Đánh giá

0

0 đánh giá