Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân 3 năm gần đây mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2023
1. Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)
TT |
Vùng tuyển sinh |
ĐỐI TƯỢNG |
|
Nam |
Nữ |
||
1 |
Vùng 1 |
21.00 |
24.14 |
2 |
Vùng 2 |
21.58 (Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không cộng điểm ưu tiên) đạt 21.58 điểm) |
23.67 |
3 |
Vùng 3 |
20.66 |
24.19 |
4 |
Vùng 8 |
19.98 (Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Thí sinh có điểm bài thi đánh giá đạt 54.00 điểm) |
19.37 |
2. Ngành An toàn thông tin (7480202)
TT |
Vùng tuyển sinh |
ĐỐI TƯỢNG |
|
Nam |
Nữ |
||
1 |
Miền Bắc |
19.95 |
21.93 |
2 |
Miền Nam |
17.61 |
21.08 |
3. Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y - 7720101)
TT |
Vùng tuyển sinh |
Nam |
Ghi chú |
1 |
Miền Bắc |
Điểm xét tuyển từ 14.73 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm |
Không tuyển thí sinh nữ |
2 |
Miền Nam |
Điểm xét tuyển từ 14.85 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm |
B. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 19.03 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 19.62 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 20.53 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 20.33 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 23.88 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 25.66 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
7 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 24.92 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
8 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 25.3 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
9 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 21.61 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2; Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) đạt 21.11đ |
10 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 22.39 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
11 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 21.84 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
12 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 21.89 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
13 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 24.69 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
14 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 23.16 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
15 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 24.56 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
16 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 22.44 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
17 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 20.06 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
18 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 20.92 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
19 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 21.63 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
20 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 20.96 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
21 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 22.13 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
22 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 24.94 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
23 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 25.3 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
24 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 24.64 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
25 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 19.12 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
26 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 19.47 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
27 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 20.24 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
28 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 18.3 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
29 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 21.84 | Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc |
30 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 17.94 | Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc |
31 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 21.85 | Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc |
32 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 23.26 | Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc |
33 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 18.89 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
34 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 17.67 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
35 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 21.22 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
36 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 22 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
37 | 7720101 | Y khoa | B00 | 15.64 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
38 | 7720101 | Y khoa | B00 | 15.1 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
C. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 26.2 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 27.24 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 26.66 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 27.56 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 27.81 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 29.99 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
7 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 28.55 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
8 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 29.26 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
9 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 26.51 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
10 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 26.73 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
11 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 27.08 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
12 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 26.49 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
13 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 28.01 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
14 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 29.84 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
15 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 28.69 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
16 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 29.3 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
17 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 26.15 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
18 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 26.34 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
19 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 27.2 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
20 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 26.08 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
21 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 26.09 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
22 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 28.16 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
23 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 28.41 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
24 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 28.2 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
25 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 22.63 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
26 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 21.96 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
27 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 20.25 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
28 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 27.69 | Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc |
29 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 26.55 | Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc |
30 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 27.28 | Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc |
31 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 29.39 | Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc |
32 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 23.14 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
33 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 24.86 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
34 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 24.94 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
35 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 26.8 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
36 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.45 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
37 | 7720101 | Y khoa | B00 | 23.05 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
D. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 21.54 | Đối với nam |
2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 20.66 | Đối với nam |
3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 21.78 | Đối với nam |
4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 27.7 | Đối với nữ |
5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 28.1 | Đối với nữ |
6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 28.18 | Đối với nữ |
7 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 28.03 | Phía bắc |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 23.46 | Phía bắc |
9 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 27.45 | Phía nam |
10 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 23.65 | Phía nam |
11 | Gửi đào tạo ngành Y | B00 | 25.75 |
Tham khảo các bài viết khác về Học viện An ninh Nhân dân (PSA):
Phương án tuyển sinh trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện an ninh nhân dân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện an ninh nhân dân năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2022 cao nhất 25.66 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2021 cao nhất 29.99 điểm
Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân 3 năm gần đây
Học phí trường Học viện An ninh Nhân dân mới nhất
Các ngành đào tạo Học viện An ninh Nhân dân năm 2024 mới nhất