Các ngành đào tạo Học viện An ninh Nhân dân năm 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Học viện An ninh Nhân dân năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Học viện An ninh Nhân dân năm 2024 mới nhất
TT |
Ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu theo Phương thức 1 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 2 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 3 |
Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 |
Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển |
1 |
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh |
290 |
|
|
|
A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2 |
|
Vùng 1 |
110 |
Nam: 10; Nữ: 01 |
Nam: 10; Nữ: 01 |
Nam: 79; Nữ: 9 |
|
|
|
Vùng 2 |
105 |
Nam: 09; Nữ: 01 |
Nam: 09; Nữ: 01 |
Nam: 77; Nữ: 08 |
|
|
|
Vùng 3 |
60 |
Nam: 05; Nữ: 01 |
Nam: 05; Nữ: 01 |
Nam: 44; Nữ: 04 |
|
|
|
Vùng 8 |
15 |
Nam: 01 |
Nam: 01 |
Nam:11; Nữ: 02 |
|
|
2 |
Ngành An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (20 chỉ tiêu gửi đào tạo nước ngoài ngành Công nghệ thông tin) |
120 |
|
|
|
A00, A01 |
CA1 |
|
Phía Bắc |
60 |
Nam: 05; Nữ: 01 |
Nam: 05; Nữ: 01 |
Nam: 44; Nữ: 04 |
|
|
|
Phía Nam |
60 |
Nam: 05; Nữ: 01 |
Nam: 05; Nữ: 01 |
Nam: 44; Nữ: 04 |
|
|
3 |
Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) |
50 |
Nam: 01; Nữ: 01 |
Nam: 01 |
Nam: 43; Nữ: 04 |
B00, A00 |
CA1 |
4 |
Ngành Công nghệ thông tin (Hợp tác với trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông, Đại học Bách khoa Hà Nội) |
50 |
Nam: 01 |
Nam: 01 |
Nam: 48 |
A00, A01 |
CA1 |
B. Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2023
1. Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)
TT |
Vùng tuyển sinh |
ĐỐI TƯỢNG |
|
Nam |
Nữ |
||
1 |
Vùng 1 |
21.00 |
24.14 |
2 |
Vùng 2 |
21.58 (Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không cộng điểm ưu tiên) đạt 21.58 điểm) |
23.67 |
3 |
Vùng 3 |
20.66 |
24.19 |
4 |
Vùng 8 |
19.98 (Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Thí sinh có điểm bài thi đánh giá đạt 54.00 điểm) |
19.37 |
2. Ngành An toàn thông tin (7480202)
TT |
Vùng tuyển sinh |
ĐỐI TƯỢNG |
|
Nam |
Nữ |
||
1 |
Miền Bắc |
19.95 |
21.93 |
2 |
Miền Nam |
17.61 |
21.08 |
3. Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y - 7720101)
TT |
Vùng tuyển sinh |
Nam |
Ghi chú |
1 |
Miền Bắc |
Điểm xét tuyển từ 14.73 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm |
Không tuyển thí sinh nữ |
2 |
Miền Nam |
Điểm xét tuyển từ 14.85 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm |
Tham khảo các bài viết khác về Học viện An ninh Nhân dân (PSA):
Phương án tuyển sinh trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện an ninh nhân dân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện an ninh nhân dân năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2022 cao nhất 25.66 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2021 cao nhất 29.99 điểm
Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân 3 năm gần đây
Học phí trường Học viện An ninh Nhân dân mới nhất
Các ngành đào tạo Học viện An ninh Nhân dân năm 2024 mới nhất