Các ngành đào tạo Học viện An ninh Nhân dân năm 2024 mới nhất

731

Các ngành đào tạo Học viện An ninh Nhân dân năm 2024 mới nhất

Các ngành đào tạo Học viện An ninh Nhân dân năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Học viện An ninh Nhân dân năm 2024 mới nhất

TT

Ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu theo Phương thức 1

Chỉ tiêu theo Phương thức 2

Chỉ tiêu theo Phương thức 3

Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3

Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển

1

Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh

290

 

 

 

A00, A01, C03, D01

CA1, CA2

 

Vùng 1

110

Nam: 10; Nữ: 01

Nam: 10; Nữ: 01

Nam: 79; Nữ: 9

 

 

 

Vùng 2

105

Nam: 09; Nữ: 01

Nam: 09; Nữ: 01

Nam: 77; Nữ: 08

 

 

 

Vùng 3

60

Nam: 05; Nữ: 01

Nam: 05; Nữ: 01

Nam: 44; Nữ: 04

 

 

 

Vùng 8

15

Nam: 01

Nam: 01

Nam:11; Nữ: 02

 

 

2

Ngành An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

(20 chỉ tiêu gửi đào tạo nước ngoài ngành Công nghệ thông tin)

120

 

 

 

A00, A01

CA1

 

Phía Bắc

60

Nam: 05; Nữ: 01

Nam: 05; Nữ: 01

Nam: 44; Nữ: 04

 

 

 

Phía Nam

60

Nam: 05; Nữ: 01

Nam: 05; Nữ: 01

Nam: 44; Nữ: 04

 

 

3

Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y)

50

Nam: 01; Nữ: 01

Nam: 01

Nam: 43; Nữ: 04

B00, A00

CA1

4

Ngành Công nghệ thông tin

(Hợp tác với trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông, Đại học Bách khoa Hà Nội)

50

Nam: 01

Nam: 01

Nam: 48

A00, A01

CA1

B. Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2023

1. Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)

TT

Vùng tuyển sinh

ĐỐI TƯỢNG

Nam

Nữ

1

Vùng 1

21.00

24.14

2

Vùng 2

21.58

(Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không cộng điểm ưu tiên) đạt 21.58 điểm)

23.67

3

Vùng 3

20.66

24.19

4

Vùng 8

19.98

(Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Thí sinh có điểm bài thi đánh giá đạt 54.00 điểm)

19.37

2. Ngành An toàn thông tin (7480202)

TT

Vùng tuyển sinh

ĐỐI TƯỢNG

Nam

Nữ

1

Miền Bắc

19.95

21.93

2

Miền Nam

17.61

21.08

3. Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y - 7720101)

TT

Vùng tuyển sinh

Nam

Ghi chú

1

Miền Bắc

Điểm xét tuyển từ 14.73 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm

Không tuyển thí sinh nữ

2

Miền Nam

Điểm xét tuyển từ 14.85 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá