Cập nhật Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022
A. Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) | A00; A01; C00; D01 | 24 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 23 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | C00 | 24 | |
4 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (CLC) | A00; A01; D01 | 23 | |
5 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (CLC) | C00 | 24 | |
6 | 7340101LK | Quản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
7 | 7380101 | Luật (2 chuyên ngành Luật hành chính, Luật dân sự) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18.5 | |
9 | 7810103 | Quản trị du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; C00 | 21 | |
10 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01 | 19.5 | |
11 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) | C00 | 20.5 | |
12 | 7310401 | Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân - gia đình) | A00; A01; C00; D01 | 19.5 | |
13 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; C00; D01 | 23.5 | |
14 | 7420201 | Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) | A00; A01; D01; D09 | 16 | |
15 | 7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
17 | 7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22 | |
3 | 7340102 | Quản trị kinh doanh | C00 | 23 | |
4 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
5 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Cơ sở tại HCM |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 22 | |
10 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
11 | 7420201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09 | 20 | |
12 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
13 | 7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 18 |
B. Học phí trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 - 2023
Học phí Học viện Phụ nữ VN tính theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Đối với năm 2022 dự kiến nhà trường sẽ tăng 10%, tương đương: 330.000 VND/tín chỉ.
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Phụ nữ Việt Nam:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 cao nhất 24 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021 cao nhất 19.5 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam 3 năm gần đây
Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 mới nhất