Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021
A. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 19.5 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 16 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 17 | |
5 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
9 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
11 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D09 | 15 | Điểm thi môn Toán > 5 |
B. Học phí trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021 - 2022
- Học phí: 300.000 – 310.000 đ/tín chỉ.
- Sinh viên đóng học phí theo học kỳ, mức thu học phí/học kỳ = mức thu học phí/tín chỉ x số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong kỳ (trung bình 15 – 20 tín chỉ/học kỳ).
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Phụ nữ Việt Nam:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 cao nhất 24 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021 cao nhất 19.5 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam 3 năm gần đây
Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 mới nhất
Xem thêm các nội dung khác: