Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam 3 năm gần đây

2 K

Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam 3 năm gần đây mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam 3 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023

Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) A00; A01; C00; D01 24  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 23  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) C00 24  
4 7340101CLC Quản trị kinh doanh (CLC) A00; A01; D01 23  
5 7340101CLC Quản trị kinh doanh (CLC) C00 24  
6 7340101LK Quản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) A00; A01; C00; D01 16  
7 7380101 Luật (2 chuyên ngành Luật hành chính, Luật dân sự) A00; A01; C00; D01 20  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18.5  
9 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; C00 21  
10 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01 19.5  
11 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) C00 20.5  
12 7310401 Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân - gia đình) A00; A01; C00; D01 19.5  
13 7310301 Xã hội học A00; A01; C00; D01 23.5  
14 7420201 Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) A00; A01; D01; D09 16  
15 7310399 Giới và phát triển A00; A01; C00; D01 15  
16 7760101 Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội) A00; A01; C00; D01 15  
17 7760101PH Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) A00; A01; C00; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 25  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22  
3 7340102 Quản trị kinh doanh C00 23  
4 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 22  
5 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Cơ sở tại HCM
6 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 21.5  
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 21.5  
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 21  
9 7310101 Kinh tế C00 22  
10 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 22  
11 7420201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D09 20  
12 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 18  
13 7310399 Giới và phát triển A00; A01; C00; D01 18

C. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh C00 19.5  
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 16  
4 7310101 Kinh tế C00 17  
5 7310399 Giới và Phát triển A00; A01; C00; D01 15  
6 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16  
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17  
9 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 15  
10 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 15  
11 7310301 Xã hội học A00; A01; C00; D01 15  
12 7810103 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 19  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C00; D09 15 Điểm thi môn Toán > 5

D. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành; Quản trị khách sạn) A00, A01, D01 16  
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành; Quản trị khách sạn) C00 17  
3 7810103 Truyền thông đa phương tiện (Thiết kế đa phương tiện; Báo chí đa phương tiện) A00, A01, D01 16  
4 7810103 Truyền thông đa phương tiện (Thiết kế đa phương tiện; Báo chí đa phương tiện) C00 17  
5 7340101 Quản trị kinh doanh (Marketing, Thương mại điện tử; Tài chính và đầu tư; Tô chức và nhân lực) A00, A01, D01 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh (Marketing, Thương mại điện tử; Tài chính và đầu tư; Tô chức và nhân lực) C00 16  
7 7340101 Kinh tế (Kinh tế quốc tế; Kinh tế đầu tư) A00, A01, D01 15  
8 7340101 Kinh tế (Kinh tế quốc tế; Kinh tế đầu tư) C00 16  
9 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01,C00 15  
10 7310401 Tâm lý học (Tham vấn - Trị liệu; Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình) A00, A01, D01,C00 15  
11 7380101 Luật (Luật hành chính; Luật kinh tế; Luật dân sự) A00, A01, D01,C00 15  
12 7760101 Công tác xã hội A00, A01, D01,C00 14  
13 7310399 Giới và Phát triển A00, A01, D01,C00 14
Đánh giá

0

0 đánh giá