Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Đang cập nhật......
B. Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 - 2024
Năm 2023 – 2024 Học viện Phụ nữ Việt Nam công bố mức học phí dự kiến đối với hệ đại học chính quy, trong đó dao động từ 318.000 đến 400.000 đồng/ tín chỉ. Dự kiến mỗi năm học phí sẽ tăng không quá 15%.
Đối với ngành Quản trị Kinh doanh, bao gồm hệ Chất lượng cao và hệ Liên kết Quốc tế, học phí dự kiến là 700.000 đồng/ tín chỉ.
C. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 24 | |
3 | 7380101 | Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09 | 20 | |
6 | 7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
7 | 7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
8 | 7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
9 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 25.5 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 22 | |
13 | 7310401 | Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 22 |
3. Xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 23 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
2 | 7380101 | Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01; D09 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
5 | 7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
6 | 7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
7 | 7310399 | Giới và phát triển | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
8 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; D01 | 25 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
10 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
11 | 7310401 | Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Phụ nữ Việt Nam:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 cao nhất 24 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021 cao nhất 19.5 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam 3 năm gần đây
Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 mới nhất