Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

248

Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

Đang cập nhật......

B. Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 - 2024 

Năm 2023 – 2024 Học viện Phụ nữ Việt Nam công bố mức học phí dự kiến đối với hệ đại học chính quy, trong đó dao động từ 318.000 đến 400.000 đồng/ tín chỉ. Dự kiến mỗi năm học phí sẽ tăng không quá 15%.

Đối với ngành Quản trị Kinh doanh, bao gồm hệ Chất lượng cao và hệ Liên kết Quốc tế, học phí dự kiến là 700.000 đồng/ tín chỉ. 

C. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024 (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23  
2 7340101 Quản trị kinh doanh C00 24  
3 7380101 Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) A00; A01; C00; D01 22  
4 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 22  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D09 20  
6 7760101 Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) A00; A01; C00; D01 20  
7 7760101PH Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) A00; A01; C00; D01 20  
8 7310399 Giới và phát triển A00; A01; C00; D01 19  
9 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) A00; A01; C00; D01 20  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 25.5  
11 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 21  
12 7310101 Kinh tế C00 22  
13 7310401 Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) A00; A01; C00; D01 22

3. Xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01 23 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
2 7380101 Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
3 7380107 Luật kinh tế A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
4 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01; D09 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
5 7760101 Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
6 7760101PH Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
7 7310399 Giới và phát triển A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
8 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; D01 25 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
10 7310101 Kinh tế A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
11 7310401 Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Đánh giá

0

0 đánh giá