Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 cao nhất 23 điểm

410

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022, mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 202

A. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Sư phạm Công nghệ A00;A01;B00;D01 19  
2 HVN02 Bảo vệ thực vật A00;B00;B08;D01 15  
3 HVN02 Khoa học cây trồng A00;B00;B08;D01 15  
4 HVN02 Nông nghiệp A00;B00;B08;D01 15  
5 HVN03 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 16  
6 HVN03 Chăn nuôi thú y A00;A01;B00;D01 16  
7 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 16  
8 HVN04 Kỹ thuật điện A00;A01;C01;D01 16  
9 HVN04 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 16  
10 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 17  
11 HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 17  
12 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;A09;B00;C20 16  
13 HVN07 Công nghệ sinh dược A00;B00;B08;D01 16  
14 HVN07 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D01 16  
15 HVN08 Công nghệ thông tin A00;A01;A09;D01 17  
16 HVN08 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00;A01;A09;D01 17  
17 HVN08 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;A09;D01 17  
18 HVN09 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 16  
19 HVN09 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00;A01;B00;D07 16  
20 HVN09 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 16  
21 HVN10 Kế toán A00;A09;C20;D01 17  
22 HVN10 Tài chính - Ngân hàng A00;A09;C20;D01 17  
23 HVN11 Khoa học đất A00;B00;B08;D01 23  
24 HVN12 Kinh tế A00;C04;D01;D10 16  
25 HVN12 Kinh tế đầu tư A00;C04;D01;D10 16  
26 HVN12 Kinh tế tài chính A00;C04;D01;D10 16  
27 HVN12 Kinh tế số A00;C04;D01;D10 16  
28 HVN12 Quản lý kinh tế A00;C04;D01;D10 16  
29 HVN13 Kinh tế nông nghiệp A00;B00;D01;D10 17  
30 HVN14 Luật A00;C00;C20;D01 18  
31 HVN15 Khoa học môi trường A00;B00;D01;D07 18  
32 HVN16 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;B00;D01;D07 20  
33 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01;D07;D14;D15 18  
34 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;B08;D01 16  
35 HVN19 Quản lý bất động sản A00;A01;B00;D01 15  
36 HVN19 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15  
37 HVN19 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15  
38 HVN20 Quản lý và phát triển du lịch A00;A09;C20;D01 16.5  
39 HVN20 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực A00;A09;C20;D01 16.5  
40 HVN20 Thương mại điện tử A00;A09;C20;D01 16.5  
41 HVN20 Quản trị kinh doanh A00;A09;C20;D01 16.5  
42 HVN21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00;A09;C20;D01 21  
43 HVN22 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00;A01;B00;D01 19  
44 HVN23 Thú y A00;A01;B00;D01 17  
45 HVN24 Bệnh học thủy sản A00;B00;D01;D07 15  
46 HVN24 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D07 15  
47 HVN25 Xã hội học A00;C00;C20;D01 15

 

B. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 - 2023

Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 dự kiến sẽ tăng 10%, tương đương:

Nhóm ngành

Mức học phí hiện tại

(triệu đồng/năm)

Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản

12,76

Nhóm ngành KHXH và quản lý

14,795

Kỹ thuật và Công nghệ

17,6

Ngành CNTP

18,37

Thú y

21,78

Đánh giá

0

0 đánh giá