Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021
A. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HVN01 | Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | A00;D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
2 | HVN01 | Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) | A00;D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
3 | HVN01 | Bio-technology (Công nghệ sinh học) | A00;D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
4 | HVN01 | Crop Science (Khoa học cây trồng) | A00;D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
5 | HVN01 | Financial Economics (Kinh tế tài chính) | A00;D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
6 | HVN01 | Economics – Finance (Chương trình 1,5+1,5 Đại học Massey - New Zealand) | A00;D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
7 | HVN02 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
8 | HVN03 | Chăn nuôi thú y | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
9 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
10 | HVN05 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
11 | HVN06 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00;A09;B00;C20 | 15 | |
12 | HVN07 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D01 | 18 | |
13 | HVN08 | Công nghệ thông tin và truyền thông số | A00;A01;A09;D01 | 16.5 | |
14 | HVN09 | Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | A00;A01;B00;D01 | 17.5 | |
15 | HVN10 | Kế toán | A00;A09;C20;D01 | 16 | |
16 | HVN11 | Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng | A00;B00;B08;D07 | 20 | |
17 | HVN12 | Kinh tế và quản lý | A00;C04;D01;D10 | 16 | |
18 | HVN13 | Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | A00;B00;D01;D10 | 17 | |
19 | HVN14 | Luật | A00;C00;C20;D01 | 20 | |
20 | HVN15 | Khoa học môi trường | A00;B00;D01;D07 | 17 | |
21 | HVN16 | Công nghệ hóa học và môi trường | A00;B00;D01;D07 | 17 | |
22 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01;D07;D14;D15 | 15 | |
23 | HVN18 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;B00;B08;D01 | 18 | |
24 | HVN19 | Quản lý đất đai và bất động sản | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
25 | HVN20 | Quản trị kinh doanh và du lịch | A00;A09;C20;D01 | 16 | |
26 | HVN21 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00;A09;C20;D01 | 23 | |
27 | HVN22 | Sư phạm Công nghệ | A00;A01;B00;D01 | 19 | |
28 | HVN23 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
29 | HVN24 | Thủy sản | A00;B00;D01;D07 | 15 | |
30 | HVN25 | Xã hội học | A00;C00;C20;D01 | 15 |
B. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021 -2022
Trường Học viện Nông nghiệp VN năm 2021 có mức học phí như sau:
Nhóm ngành |
Mức học phí hiện tại (triệu đồng/năm) |
Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản |
11,6 |
Nhóm ngành KHXH và quản lý |
13,45 |
Kỹ thuật và Công nghệ |
16 |
Ngành CNTP |
16,7 |
Thú y |
19,8 |
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Nông nghiệp Việt Nam:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 cao nhất 23 điểm
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021 cao nhất 23 điểm
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 3 năm gần đây
Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 mới nhất