Cập nhật học phí Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023 - 2024
Dự kiến học phí đại học Nông Lâm năm 2023 – 2024 từ 11.858.000đ đến 35.695.000đ/sinh viên/năm. Có thể thấy mức tăng này tương ứng với 10%. Thế nhưng đây mới chỉ là con số dự kiến đưa ra. Còn học phí chính thức sẽ được nhà trường ban hành sau khi đề án về học phí và các khoản thu chi, ngân sách được phê duyệt.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | CNKT cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22 | |
2 | 7510201 | CNKT cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | |
3 | 7510201C | CNKT cơ khí (CLC) | A00; A01; D07 | 20 | |
4 | 7510401 | CNKT hóa học | A00; A01; B00; D07 | 26 | |
5 | 7519007 | CNKT năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
6 | 7510206 | CNKT nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | CNKT ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | A01; D07; D08 | 26 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.78 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 25 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 22.58 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | A00; A01; D01 | 25 | |
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D07 | 24 | |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.81 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | |
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20.24 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 22.85 | |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.36 | |
23 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 23.34 | |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 22.75 | |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
27 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19.69 | |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19.39 | |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 22 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
32 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20.34 | |
33 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19.85 | |
34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19.33 | |
35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
37 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
38 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
39 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 22.18 | |
40 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 27.5 | |
41 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27.5 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Luật TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023 chính xác nhất