Cập nhật điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP. HCM 3 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP. HCM 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | CNKT cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22 | |
2 | 7510201 | CNKT cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | |
3 | 7510201C | CNKT cơ khí (CLC) | A00; A01; D07 | 20 | |
4 | 7510401 | CNKT hóa học | A00; A01; B00; D07 | 26 | |
5 | 7519007 | CNKT năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
6 | 7510206 | CNKT nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | CNKT ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | A01; D07; D08 | 26 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.78 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 25 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 22.58 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | A00; A01; D01 | 25 | |
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D07 | 24 | |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.81 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | |
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20.24 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 22.85 | |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.36 | |
23 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 23.34 | |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 22.75 | |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
27 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19.69 | |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19.39 | |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 22 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
32 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20.34 | |
33 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19.85 | |
34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19.33 | |
35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
37 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
38 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
39 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 22.18 | |
40 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 27.5 | |
41 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27.5 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 21 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 19 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23.5 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 19.5 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 20.5 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.5 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 | |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 17 | |
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17 | |
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
27 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
31 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 18.5 | |
34 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 17 | |
35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
36 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.5 | Chương trình CLC |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 17 | Chương trình CLC |
40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17.75 | Chương trình CLC |
41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 18 | Chương trình CLC |
42 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
43 | 7340116G | Bất động sản | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
44 | 7340301G | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
45 | 7480201G | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
46 | 7620109G | Nông học | A00; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
47 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
48 | 7640101G | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 16 | Phân hiệu tại Gia Lai |
49 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
50 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
51 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
52 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
53 | 7340301N | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
54 | 7420201N | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
55 | 7480201N | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
56 | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
57 | 7540101N | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
58 | 7620109N | Nông học | A00; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
59 | 7620301N | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
60 | 7640101N | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 700 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 700 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 800 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 800 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 800 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 750 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 800 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 700 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 700 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 700 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 700 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 700 | ||
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 700 | ||
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 700 | ||
27 | 7620201 | Lâm học | 700 | ||
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 700 | ||
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 700 | ||
30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 700 | ||
31 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 | ||
34 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | ||
35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 700 | ||
36 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình tiên tiến | |
37 | 7640101T | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 700 | Chương trình CLC | |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 700 | Chương trình CLC | |
40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | Chương trình CLC | |
41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình CLC | |
42 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
43 | 7340116G | Bất động sản | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
44 | 7340301G | Kế toán | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
45 | 7480201G | Công nghệ thông tin | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
46 | 7620109G | Nông học | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
47 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
48 | 7640101G | Thú y | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
49 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
50 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
51 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
52 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
53 | 7340301N | Kế toán | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
54 | 7420201N | Công nghệ sinh học | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
55 | 7480201N | Công nghệ thông tin | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
56 | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
57 | 7540101N | Công nghệ thực phẩm | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
58 | 7620109N | Nông học | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
59 | 7620301N | Nuôi trồng thủy sản | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
60 | 7640101N | Thú y | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 18.25 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22.5 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22 | |
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.5 | |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 23 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22.25 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24.25 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 22.75 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.25 | |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 21 | |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23.5 | |
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.5 | |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
19 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 23.25 | |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 17 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19 | |
31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 | |
32 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 22.75 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 21.75 | |
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
36 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 25 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17 | Chương trình CLC |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 20 | Chương trình CLC |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 18 | Chương trình CLC |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | Chương trình CLC |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | Chương trình CLC |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26.5 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 | |
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 22 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24 | |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22 | |
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 19 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24 | |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
19 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 20 | |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25 | |
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 22 | |
31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 22 | |
32 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 20 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
36 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26.5 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | Chương trình CLC |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | Chương trình CLC |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 23 | Chương trình CLC |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình CLC |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | Chương trình CLC |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 746 | ||
2 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 706 | ||
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 744 | ||
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 740 | ||
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 731 | ||
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | ||
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 703 | ||
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 707 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 712 | ||
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 741 | ||
15 | 7310101 | Kinh tế | 730 | ||
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 700 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 705 | ||
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 722 | ||
19 | 7620201 | Lâm học | 700 | ||
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 700 | ||
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 700 | ||
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 706 | ||
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 | ||
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | 797 | ||
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 726 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | ||
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 763 | ||
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 732 | ||
31 | 7620109 | Nông học | 740 | ||
32 | 7340116 | Bất động sản | 715 | ||
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 733 | ||
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 700 | ||
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 714 | ||
36 | 7640101T | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | Chương trình CLC | |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình CLC | |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 715 | Chương trình CLC | |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | 722 | Chương trình CLC | |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | 726 | Chương trình CLC |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 18.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.25 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.3 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 19 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.3 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 23 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 17 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22.75 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21.5 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.75 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17.75 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21.25 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; D08 | 16 | |
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17.25 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19.5 | |
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
32 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; A04 | 19 | |
35 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; B08; D01 | 16 | |
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B08; B00; D07 | 16 | |
37 | 7540101T (СТТТ) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
38 | 7640101T (СТТТ) | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
39 | 7340101C (CLC) | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.7 | |
40 | 7420201C (CLC) | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 16.25 | |
41 | 7510201C (CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 16.25 | |
42 | 7520320C (CLC) | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
43 | 7540101C (CLC) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 21.7 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | 25.4 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 24.5 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.9 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 20.8 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 25.7 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 26.6 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 22 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 20 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24.9 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.9 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.2 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.3 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.9 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.9 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 21 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.1 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 22.6 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.2 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 23 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 19 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 21.4 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 22 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 23.3 | ||
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 20 | ||
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 21.1 | ||
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 20 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 19 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 19 | ||
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 19 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 20 | ||
32 | 7640101 | Thú y | 27 | ||
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.3 | ||
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 22.1 | ||
35 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 20 | ||
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 21.3 | ||
37 | 754010T(CTTT) | Công nghệ thực phẩm | 23.5 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7640101T(CTTT) | Thú y | 27 | Chương trình tiên tiến | |
39 | 7340101C(CLC) | Quản trị kinh doanh | 24.2 | Chương trình chất lượng cao | |
40 | 7420201C(CLC) | Công nghệ sinh học | 23.8 | Chương trình chất lượng cao | |
41 | 7510201C(CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.3 | Chương trình chất lượng cao | |
42 | 7520320C(CLC) | Kỹ thuật môi trường | 20 | Chương trình chất lượng cao | |
43 | 7540101C(CLC) | Công nghệ thực phẩm | 23.8 | Chương trình chất lượng cao |
3. Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 600 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 640 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 620 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 620 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 620 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 600 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 700 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 600 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 620 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 640 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 600 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 620 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 700 | ||
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 600 | ||
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 600 | ||
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 650 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 600 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 600 | ||
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 600 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 650 | ||
32 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 600 | ||
35 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 600 | ||
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 600 | ||
37 | 7540101T (CTTT) | Công nghệ thực phẩm | 770 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7640101T (CTTT) | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
39 | 7340101C (CLC) | Quản trị kinh doanh | 700 | Chương trình chất lượng cao | |
40 | 7420201C (CLC) | Công nghệ sinh học | 650 | Chương trình chất lượng cao | |
41 | 7510201C (CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 740 | Chương trình chất lượng cao | |
42 | 7520320C (CLC) | Kỹ thuật môi trường | 600 | Chương trình chất lượng cao | |
43 | 7540101C (CLC) | Công nghệ thực phẩm | 770 | Chương trình chất lượng cao |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Luật TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023 chính xác nhất