Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2021 cao nhất 24,25 điểm

0.9 K

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2021

A. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 18.25  
2 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 22.5  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22  
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 20  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23.5  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 23  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.25  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24.25  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 22.75  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.25  
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 21  
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23.5  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.5  
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16  
19 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16  
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16  
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16  
23 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 23.25  
24 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17  
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 17  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26  
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19  
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 19  
31 7620109 Nông học A00; B00; D08 17  
32 7340116 Bất động sản A00; A01; D01 22.75  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01 21.75  
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
36 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 25 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 17 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 20 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 18 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.25 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16 Chương trình CLC

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 20  
2 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 26.5  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 21  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21  
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 20  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 20  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 25  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 22  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 24  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 26  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24  
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 20  
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 19  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24  
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19  
19 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19  
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19  
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20  
23 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 20  
24 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21  
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25  
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 24  
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 22  
31 7620109 Nông học A00; B00; D08 22  
32 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 20  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21  
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 20  
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 20  
36 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 26.5 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 20 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 23 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20 Chương trình CLC

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi   746  
2 7640101 Thú y   800  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   706  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700  
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   744  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   740  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   731  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   720  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   703  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm   750  
11 7480201 Công nghệ thông tin   750  
12 7420201 Công nghệ sinh học   707  
13 7340301 Kế toán   712  
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   741  
15 7310101 Kinh tế   730  
16 7620116 Phát triển nông thôn   700  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   705  
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   722  
19 7620201 Lâm học   700  
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị   700  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   700  
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   706  
23 7480104 Hệ thống thông tin   700  
24 7440301 Khoa học môi trường   797  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường   726  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   700  
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái   700  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh   750  
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   763  
30 7620112 Bảo vệ thực vật   732  
31 7620109 Nông học   740  
32 7340116 Bất động sản   715  
33 7850103 Quản lý đất đai   733  
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   700  
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản   714  
36 7640101T Thú y   800 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm   750 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm   750 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học   715 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh   722 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường   726 Chương trình CLC

B. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2021 - 2022

Năm 2021, sinh viên sẽ phải đóng mức học phí dao động từ 10.780.000 – 32.450.000 VNĐ/năm học. Mức học phí này được quy định cụ thể đối với từng đối tượng như sau:

STT

Nội dung

Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm)

Ghi chú

1

Đại học nhóm ngành 1

10.780.000

Nhóm ngành 1:

Chuyên ngành kinh tế

Chuyên ngành luật

Chuyên ngành khoa học xã hội

Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản

2

Cao học nhóm ngành 1

16.170.000

3

Đại học nhóm ngành 2

16.170.000

Nhóm ngành 2 bao gồm:

Chuyên ngành khoa học tự nhiên

Chuyên ngành công nghệ

Chuyên ngành kỹ thuật

Chuyên ngành nghệ thuật

Chuyên ngành thể dục thể thao

Chuyên ngành khách sạn, du lịch

4

Cao học nhóm ngành 2

19.305.000

5

Nghiên cứu sinh

26.950.000

 
Đánh giá

0

0 đánh giá