Học phí Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Nông Lâm năm học 2024 – 2025. Dự kiến, học phí Đại học Nông Lâm năm 2024 – 2025 sẽ dao động từ 13.043.000đ đến 39.265.000đ/sinh viên/năm, tương ứng với mức tăng khoảng 10%.
B. Học phí Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023 - 2024
Dự kiến học phí đại học Nông Lâm năm 2023 – 2024 từ 11.858.000đ đến 35.695.000đ/sinh viên/năm. Có thể thấy mức tăng này tương ứng với 10%. Thế nhưng đây mới chỉ là con số dự kiến đưa ra. Còn học phí chính thức sẽ được nhà trường ban hành sau khi đề án về học phí và các khoản thu chi, ngân sách được phê duyệt.
C. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
3 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
5 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
6 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D90 | 20 | |
7 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D90 | 20 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D90 | 24 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 24 | |
10 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | A01; D07; D08 | 24 | |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23 | |
13 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
16 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | A00; A01; D01 | 23 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 20 | |
21 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
22 | 785030 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
24 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 20 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 22 | Tiếng Anh x2, thang điểm 30 |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
28 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
29 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
30 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
31 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
32 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
33 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20 | |
35 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
36 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
37 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
40 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
41 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên |
42 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26 | |
43 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
Số thứ tự |
Mã cơ sở |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
||||
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật |
||||
1 |
NLS |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
700 |
2 |
NLS |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
700 |
3 |
NLS |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) |
700 |
4 |
NLS |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
710 |
5 |
NLS |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) |
710 |
6 |
NLS |
7519007 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
660 |
7 |
NLS |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
660 |
8 |
NLS |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
700 |
Lĩnh vực: Khoa học sự sống |
||||
9 |
NLS |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
750 |
10 |
NLS |
7420201C |
Công nghệ sinh học (CTNC) |
750 |
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên |
||||
11 |
NLS |
7440301 |
Khoa học môi trường |
650 |
Lĩnh vực: Khoa học hành vi |
||||
12 |
NLS |
7310101 |
Kinh tế |
700 |
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý |
||||
13 |
NLS |
7340116 |
Bất động sản |
650 |
14 |
NLS |
7340301 |
Kế toán |
700 |
15 |
NLS |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
700 |
16 |
NLS |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTNC) |
700 |
Lĩnh vực: Kỹ thuật |
||||
17 |
NLS |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
700 |
18 |
NLS |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
650 |
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin |
||||
19 |
NLS |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
700 |
20 |
NLS |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
700 |
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường |
||||
21 |
NLS |
7859007 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
650 |
22 |
NLS |
7850103 |
Quản lý đất đai |
650 |
23 |
NLS |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
650 |
24 |
NLS |
7859002 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái |
650 |
Lĩnh vực: Nhân văn |
||||
25 |
NLS |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
700 |
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản |
||||
26 |
NLS |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
650 |
27 |
NLS |
7620105 |
Chăn nuôi |
660 |
28 |
NLS |
7620105C |
Chăn nuôi (CTNC) |
690 |
29 |
NLS |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
690 |
30 |
NLS |
7620201 |
Lâm học |
650 |
31 |
NLS |
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
650 |
32 |
NLS |
7620109 |
Nông học |
650 |
33 |
NLS |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
650 |
34 |
NLS |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
650 |
35 |
NLS |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
650 |
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến |
||||
36 |
NLS |
7549001 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
650 |
37 |
NLS |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
670 |
38 |
NLS |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
710 |
39 |
NLS |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTNC) |
710 |
40 |
NLS |
7540101T |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
710 |
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
||||
41 |
NLS |
7140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp * |
700 |
Lĩnh vực: Thú y |
||||
42 |
NLS |
7640101 |
Thú y |
800 |
43 |
NLS |
7640101T |
Thú y (CTTT) |
800 |
|
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI |
|||
1 |
NLG |
7420201G |
Công nghệ sinh học (PHGL) |
600 |
2 |
NLG |
7340116G |
Bất động sản (PHGL) |
600 |
3 |
NLG |
7620109G |
Nông học (PHGL) |
600 |
4 |
NLG |
7859002G |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL) |
600 |
5 |
NLG |
7620202G |
Lâm nghiệp đô thị (PHGL) |
600 |
6 |
NLG |
7340101G |
Quản trị kinh doanh (PHGL) |
600 |
7 |
NLG |
7340301G |
Kế toán (PHGL) |
600 |
8 |
NLG |
7640101G |
Thú y (PHGL) |
600 |
|
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN |
|||
1 |
NLN |
7220201N |
Ngôn ngữ Anh (PHNT) |
600 |
2 |
NLN |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (PHNT) |
600 |
3 |
NLN |
7340301N |
Kế toán (PHNT) |
600 |
4 |
NLN |
7480201N |
Công nghệ thông tin (PHNT) |
600 |
5 |
NLN |
7640101N |
Thú y (PHNT) |
600 |
6 |
NLN |
7519007N |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT) |
600 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Luật TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023 chính xác nhất