Học phí Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

387

Học phí Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Nông Lâm năm học 2024 – 2025. Dự kiến, học phí Đại học Nông Lâm năm 2024 – 2025 sẽ dao động từ 13.043.000đ đến 39.265.000đ/sinh viên/năm, tương ứng với mức tăng khoảng 10%.

B. Học phí Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023 - 2024 

Dự kiến học phí đại học Nông Lâm năm 2023 – 2024 từ 11.858.000đ đến 35.695.000đ/sinh viên/năm. Có thể thấy mức tăng này tương ứng với 10%. Thế nhưng đây mới chỉ là con số dự kiến đưa ra. Còn học phí chính thức sẽ được nhà trường ban hành sau khi đề án về học phí và các khoản thu chi, ngân sách được phê duyệt.

C. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; D90 22  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D90 21  
3 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) A00; A01; A02; D90 21  
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 24  
5 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) A00; A01; B00; D07 24  
6 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D90 20  
7 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D90 20  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D90 24  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 24  
10 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) A01; D07; D08 24  
11 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21  
12 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23  
13 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 21  
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23  
16 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) A00; A01; D01 23  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; D90 22  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24  
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 20  
21 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20  
22 785030 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21  
24 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 20  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 22 Tiếng Anh x2, thang điểm 30
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 21  
27 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 20  
28 7620105C Chăn nuôi (CTNC) A00; B00; D07; D08 21  
29 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 20  
30 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19  
31 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19  
32 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 20  
33 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 20  
34 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 20  
35 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19  
36 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19  
37 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00; B00; D07; D08 20  
38 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24  
39 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) A00; A01; B00; D08 24  
40 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 24  
41 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 24 Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên
42 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 26  
43 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 27

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

Số thứ tự 

Mã cơ sở

Mã ngành 

Tên ngành

 Điểm chuẩn ĐGNL

CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật

1

NLS

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

700

2

NLS

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

700

3

NLS

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

700

4

NLS

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

710

5

NLS

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)

710

6

NLS

7519007

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

660

7

NLS

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

660

8

NLS

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

700

Lĩnh vực: Khoa học sự sống

9

NLS

7420201

Công nghệ sinh học

750

10

NLS

7420201C

Công nghệ sinh học (CTNC)

750

Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên

11

NLS

7440301

Khoa học môi trường

650

Lĩnh vực: Khoa học hành vi

12

NLS

7310101

Kinh tế

700

Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý

13

NLS

7340116

Bất động sản

650

14

NLS

7340301

Kế toán

700

15

NLS

7340101

Quản trị kinh doanh

700

16

NLS

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTNC)

700

Lĩnh vực: Kỹ thuật

17

NLS

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

700

18

NLS

7520320

Kỹ thuật môi trường

650

Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin

19

NLS

7480201

Công nghệ thông tin

700

20

NLS

7480104

Hệ thống thông tin

700

Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường

21

NLS

7859007

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

650

22

NLS

7850103

Quản lý đất đai

650

23

NLS

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

650

24

NLS

7859002

Tài nguyên và Du lịch sinh thái

650

Lĩnh vực: Nhân văn

25

NLS

7220201

Ngôn ngữ Anh

700

Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản

26

NLS

7620112

Bảo vệ thực vật

650

27

NLS

7620105

Chăn nuôi

660

28

NLS

7620105C

Chăn nuôi (CTNC)

690

29

NLS

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

690

30

NLS

7620201

Lâm học

650

31

NLS

7620202

Lâm nghiệp đô thị

650

32

NLS

7620109

Nông học

650

33

NLS

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

650

34

NLS

7620116

Phát triển nông thôn

650

35

NLS

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

650

Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến

36

NLS

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

650

37

NLS

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

670

38

NLS

7540101

Công nghệ thực phẩm

710

39

NLS

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

710

40

NLS

7540101T

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

710

Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

41

NLS

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp *

700

Lĩnh vực: Thú y

42

NLS

7640101

Thú y

800

43

NLS

7640101T

Thú y (CTTT)

800

 

PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI

1

NLG

7420201G

Công nghệ sinh học (PHGL)

600

2

NLG

7340116G

Bất động sản (PHGL)

600

3

NLG

7620109G

Nông học (PHGL)

600

4

NLG

7859002G

Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)

600

5

NLG

7620202G

Lâm nghiệp đô thị (PHGL)

600

6

NLG

7340101G

Quản trị kinh doanh (PHGL)

600

7

NLG

7340301G

Kế toán (PHGL)

600

8

NLG

7640101G

Thú y (PHGL)

600

 

PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN

1

NLN

7220201N

Ngôn ngữ Anh (PHNT)

600

2

NLN

7340101N

Quản trị kinh doanh (PHNT)

600

3

NLN

7340301N

Kế toán (PHNT)

600

4

NLN

7480201N

Công nghệ thông tin (PHNT)

600

5

NLN

7640101N

Thú y (PHNT)

600

6

NLN

7519007N

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)

600

Đánh giá

0

0 đánh giá