Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024 - 2025 mới nhất

354

Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024 - 2025 mới nhất

Về học phí dự kiến, khoá tuyển sinh năm 2024 được áp dụng như sau: với các ngành đào tạo thuộc nhóm Kinh tế, Ngôn ngữ, Du lịch, Pháp luật học  phí 1 năm là 25.150.000 đồng. Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm Công nghệ kỹ thuật học phí 1 năm là 27.375.000 đồng. Cam kết mức học phí không đổi trong 4 năm học.

B. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 - 2024 

UTM cam kết không thay đổi học phí trong toàn khóa học.

Học phí UTM 2023-2024 như sau:

* Học phí đại học chính quy:

+ Khóa 14 mức học phí: 493.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;

+ Khóa 13 mức học phí: 435.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;

+ Khóa 12, 11, 10 áp dụng mức học phí 350.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;

* Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;

* Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ;

*  Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2(xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ(Áp dụng cho các học phần huộc khối kiến thức đại cương)

* Học phí thạc sĩ: 

        + Ngành Luật kinh tế: Học phí toàn khóa học 57.000.000đ(950.000đ/1 tín chỉ);

        + Ngành Quản lý kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh: học phí toàn khóa 48.000.000đ(800.000đ/1 tín chỉ);

        + Ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm: học phí 39.000.000đ(650.000đ/1 tín chỉ);

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị  năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

TT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm thi THPT

Điểm học bạ THPT

1

Bất động sản

7340116

16

20

2

Kinh tế quốc tế

7310106

16

20

3

Quản trị kinh doanh

7340101

16

20

4

Tài chính - Ngân hàng

7340201

16

20

5

Công nghệ tài chính

7340205

16

20

6

Kế toán

7340301

16

20

7

Kỹ thuật phần mềm

7480103

16

20

8

Công nghệ thông tin

7480201

16

20

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

16

20

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16

20

11

Luật kinh tế

7380107

16

20

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

16

20

13

Quản lý nhà nước

7310205

16

20

14

Ngôn ngữ Anh

7220201

16

20

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

16

20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 20  
2 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C00 20  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20  
5 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 20  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20  
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 20  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 20  
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 20  
11 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D14 20  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 20  
13 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; D15 20  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D10; D14; D15 20  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D10; D14; D15 20
Đánh giá

0

0 đánh giá