Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022
A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
5 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D11;D01;D14 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
15 | 7340202 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 |
B. Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022 - 2023
Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 1, điều kiện 2(xét điểm thi THPT, học bạ THPT) tất cả các ngành: 435.000đ/1 tín chỉ (riêng các khóa 12, 11, 10, 9 áp dụng mức học phí 350.000đ/1 tín chỉ);
– Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 3 (xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;
Như vậy, học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy khoảng 15 triệu/năm học (Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học)
– Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;
– Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ;
– Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2(xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ(Áp dụng cho các học phần thuộc khối kiến thức đại cương)
– Học phí thạc sĩ:
+ Ngành Luật kinh tế: Học phí toàn khóa học 57.000.000đ (950.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Quản lý kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh: học phí toàn khóa 48.000.000đ (800.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm: học phí 39.000.000đ (650.000đ/1 tín chỉ);
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2021 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2024 mới nhất