Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

144

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học (Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ).

B. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024 

Trường đã lên kế hoạch tăng học phí từng năm. Tuy nhiên, học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học tiếp theo sẽ không tăng quá 10% so với năm học trước đó. Do đó dự kiến học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học 2023-2024 sẽ dao động trong khoảng từ 19.600.000 VNĐ/năm đến 20.300.000 VNĐ/năm.

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nộinăm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm chuẩn trúng tuyển

Tiêu chí phụ thứ nhất (*)

Tiêu chí phụ thứ hai (**)

1

7210404

Thiết kế thời trang

23.56

TTNV ≤ 5

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

24.68

Tiếng Anh > 7.80

Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.58

TTNV ≤ 4

 

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

24.91

TTNV ≤ 1

 

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

24.00

TTNV ≤ 4

 

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.86

TTNV ≤ 2

 

7

7229020

Ngôn ngữ học

25.25

TTNV ≤ 10

 

8

7310104

Kinh tế đầu tư

24.64

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5

9

7310612

Trung Quốc học

24.51

TTNV ≤ 2

 

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

24.91

Toán > 8.80

Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1

11

7340101

Quản trị kinh doanh

24.31

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4

12

7340115

Marketing

25.33

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

24.25

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

24.74

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

15

7340301

Kế toán

24.01

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5

16

7340302

Kiểm toán

24.45

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3

17

7340404

Quản trị nhân lực

24.80

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4

18

7340406

Quản trị văn phòng

24.01

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6

19

7480101

Khoa học máy tính

25.32

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24.35

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

24.68

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2

22

7480104

Hệ thống thông tin

24.44

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24.55

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10

24

7480201

Công nghệ thông tin

25.22

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5

25

74802021

An toàn thông tin

24.39

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.35

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.41

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

24.97

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24.82

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23.57

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

25.01

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

22.30

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24.51

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.40

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

21.40

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.05

   

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

22.6

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

19.00

   

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19.00

   

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25.89

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23.19

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1

32

75190071

Năng lượng tái tạo

20.65

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

23.93

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23.61

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

22.65

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

20.90

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4

47

7540204

Công nghệ dệt, may

21.90

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8

48

7720203

Hóa dược

21.55

Toán > 7.25

Toán = 7.25 và TTNV ≤ 2

49

7810101

Du lịch

22.4

TTNV ≤ 2

 

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.77

TTNV ≤ 3

 

51

7810201

Quản trị khách sạn

23.56

TTNV ≤ 8

 

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

23.19

TTNV ≤ 1

 

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) và tiêu chí phụ theo đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

(*) Tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển.

(**) Tiêu chí phụ thứ hai:Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất.

TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 27.17  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.37  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.62  
4 7220204LK Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) D01; D04 26.85  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 27  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 27.22  
7 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 26.75  
8 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 27.64  
9 7310612 Trung Quốc học D01; D04 26.6  
10 7320113 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 27.95  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 27.87  
12 7340115 Marketing A00; A01; D01 28.55  
13 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 27.58  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 28.01  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27.69  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 28.11  
17 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 27.84  
18 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 27.49  
19 7810101 Du lịch D01; D14; D15 26.16  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14 27.26  
21 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14 27.45  
22 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; D01; D14 27.03  
23 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 28.91  
24 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.77  
25 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 28.16  
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.42  
27 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 28.01  
28 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 28.01  
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.89  
30 74802021 An toàn thông tin A00; A01 28.29  
31 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 27.75  
32 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 28.71  
33 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 27.84  
34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 28.11  
35 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 26.36  
36 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 28.44  
37 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 26.62  
38 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01 27.8  
39 75190071 Năng lượng tái tạo A00; A01 27  
40 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.92  
41 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh A00; A01 27.2  
42 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 28.97  
43 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh A00; A01 26.99  
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 26.91  
45 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 26.55  
46 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 26.73  
47 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01 27.49  
48 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 27.4  
49 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 27.7  
50 7540203 Công nghệ vật liệu dệt; may A00; A01; D01 26.25  
51 7540204 Công nghệ dệt; may A00; A01; D01 25.74  
52 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 27.94

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229020 Ngôn ngữ học   16  
2 7310104 Kinh tế đầu tư   16  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   16.5  
4 7340115 Marketing   18.05  
5 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh   16  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.5  
7 7340301 Kế toán   16  
8 7340302 Kiểm toán   16  
9 7340404 Quản trị nhân lực   16  
10 7340406 Quản trị văn phòng   15.5  
11 7810101 Du lịch   15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15.25  
13 7810201 Quản trị khách sạn   15  
14 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   15  
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   19.5

4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320113 Công nghệ đa phương tiện   16.61  
2 7480101 Khoa học máy tính   18.01  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   16.04  
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm   16.01  
5 7480104 Hệ thống thông tin   16.07  
6 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   16.29  
7 7480201 Công nghệ thông tin   18.5  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   16.02  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   17  
10 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô   16.23  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   16  
12 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   15.22  
13 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo   16.5  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử   16.05  
15 75190071 Năng lượng tái tạo   15.36  
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   16.06  
17 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh   15.07  
18 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   19.01  
19 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh   15.57  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   16.53  
21 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu   15.16  
22 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   15.53  
23 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   15.41  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm   15.6  
25 7720203 Hóa dược   16.26

5. Xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 25  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.19  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26  
4 7220204LK Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) D01; D04 26.01  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24.99  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 24.74  
7 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14; C00 26.68  
8 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 25.67  
9 7310612 Trung Quốc học D01; D04 24.9  
10 7320113 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 26.46  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25  
12 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.3  
13 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 25.77  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 25.04  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.17  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 25.81  
17 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 25.74  
18 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 24.73  
19 7810101 Du lịch D01; D14; D15 25.79  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14 25.38  
21 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14 25.76  
22 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; D01; D14 26.73  
23 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 27  
24 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 26.15  
25 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 25.76  
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.67  
27 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 26.2  
28 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 25.76  
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27  
30 74802021 An toàn thông tin A00; A01 25.5  
31 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 24.91  
32 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 26.01  
33 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 25.92  
34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 24.21  
35 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 27.38  
36 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.77  
37 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 25.71  
38 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01 25.82  
39 75190071 Năng lượng tái tạo A00; A01 25.56  
40 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 25.28  
41 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh A00; A01 27.99  
42 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 27  
43 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh A00; A01 26.58  
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 25.99  
45 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 25.62  
46 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 26.73  
47 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01 28.32  
48 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 25.78  
49 7540203 Công nghệ vật liệu dệt; may A00; A01; D01 27.12  
50 7540204 Công nghệ dệt; may A00; A01; D01 25.5  
51 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 25.91
Đánh giá

0

0 đánh giá