Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học (Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ).
B. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024
Trường đã lên kế hoạch tăng học phí từng năm. Tuy nhiên, học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học tiếp theo sẽ không tăng quá 10% so với năm học trước đó. Do đó dự kiến học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học 2023-2024 sẽ dao động trong khoảng từ 19.600.000 VNĐ/năm đến 20.300.000 VNĐ/năm.
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nộinăm 2024
1. Xét điểm thi THPT
1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
TT |
Mã ngành/ CTĐT |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Tiêu chí phụ thứ nhất (*) |
Tiêu chí phụ thứ hai (**) |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
23.56 |
TTNV ≤ 5 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
24.68 |
Tiếng Anh > 7.80 |
Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25.58 |
TTNV ≤ 4 |
|
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) |
24.91 |
TTNV ≤ 1 |
|
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
24.00 |
TTNV ≤ 4 |
|
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
24.86 |
TTNV ≤ 2 |
|
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
25.25 |
TTNV ≤ 10 |
|
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
24.64 |
Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5 |
9 |
7310612 |
Trung Quốc học |
24.51 |
TTNV ≤ 2 |
|
10 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
24.91 |
Toán > 8.80 |
Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.31 |
Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4 |
12 |
7340115 |
Marketing |
25.33 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2 |
13 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
24.25 |
Toán > 8.60 |
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6 |
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
24.74 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
24.01 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5 |
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
24.45 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3 |
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
24.80 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4 |
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
24.01 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6 |
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
25.32 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2 |
20 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
24.35 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
21 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
24.68 |
Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2 |
22 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
24.44 |
Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2 |
23 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
24.55 |
Toán > 8.60 |
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10 |
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25.22 |
Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5 |
25 |
74802021 |
An toàn thông tin |
24.39 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1 |
26 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
24.35 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6 |
27 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
25.41 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5 |
42 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
24.97 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3 |
28 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
24.82 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3 |
29 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
23.57 |
Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14 |
30 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
25.01 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7 |
41 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
22.30 |
Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2 |
31 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
24.51 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1 |
33 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24.40 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6 |
34 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
21.40 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4 |
35 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
26.05 |
||
36 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
22.6 |
Toán > 8.60 |
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2 |
37 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
19.00 |
||
38 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
19.00 |
||
39 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25.89 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
40 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
23.19 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1 |
32 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
20.65 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7 |
44 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
23.93 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9 |
43 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
23.61 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
45 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
22.65 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2 |
46 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
20.90 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4 |
47 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
21.90 |
Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8 |
48 |
7720203 |
Hóa dược |
21.55 |
Toán > 7.25 |
Toán = 7.25 và TTNV ≤ 2 |
49 |
7810101 |
Du lịch |
22.4 |
TTNV ≤ 2 |
|
50 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23.77 |
TTNV ≤ 3 |
|
51 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
23.56 |
TTNV ≤ 8 |
|
52 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
23.19 |
TTNV ≤ 1 |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) và tiêu chí phụ theo đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
(*) Tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển.
(**) Tiêu chí phụ thứ hai:Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất.
- TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.17 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.37 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.62 | |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | D01; D04 | 26.85 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 27 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.22 | |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 26.75 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 27.64 | |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 26.6 | |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 27.95 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.87 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28.55 | |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.58 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 28.01 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 27.69 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 28.11 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27.84 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.49 | |
19 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15 | 26.16 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 27.26 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 27.45 | |
22 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 27.03 | |
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 28.91 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.77 | |
25 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.16 | |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.42 | |
27 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.01 | |
28 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.01 | |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.89 | |
30 | 74802021 | An toàn thông tin | A00; A01 | 28.29 | |
31 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 27.75 | |
32 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.71 | |
33 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 27.84 | |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 28.11 | |
35 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 26.36 | |
36 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.44 | |
37 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.62 | |
38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01 | 27.8 | |
39 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 27 | |
40 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.92 | |
41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 27.2 | |
42 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.97 | |
43 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.99 | |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 26.91 | |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.55 | |
46 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 26.73 | |
47 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 27.49 | |
48 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.4 | |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 27.7 | |
50 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt; may | A00; A01; D01 | 26.25 | |
51 | 7540204 | Công nghệ dệt; may | A00; A01; D01 | 25.74 | |
52 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 27.94 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 16 | ||
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 16 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
4 | 7340115 | Marketing | 18.05 | ||
5 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 16 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16.5 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 16 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 16 | ||
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 16 | ||
10 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 15.5 | ||
11 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.25 | ||
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | ||
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19.5 |
4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 16.61 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.01 | ||
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.04 | ||
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16.01 | ||
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.07 | ||
6 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.29 | ||
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.5 | ||
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.02 | ||
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17 | ||
10 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 16.23 | ||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | ||
12 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.22 | ||
13 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 16.5 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 16.05 | ||
15 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 15.36 | ||
16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16.06 | ||
17 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 15.07 | ||
18 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.01 | ||
19 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 15.57 | ||
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.53 | ||
21 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 15.16 | ||
22 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.53 | ||
23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.41 | ||
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.6 | ||
25 | 7720203 | Hóa dược | 16.26 |
5. Xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 25 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.19 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26 | |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | D01; D04 | 26.01 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.99 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.74 | |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14; C00 | 26.68 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 25.67 | |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 24.9 | |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 26.46 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.3 | |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.77 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.04 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.17 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 25.81 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 25.74 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 24.73 | |
19 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15 | 25.79 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 25.38 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 25.76 | |
22 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 26.73 | |
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 27 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 26.15 | |
25 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 25.76 | |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.67 | |
27 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 26.2 | |
28 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.76 | |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27 | |
30 | 74802021 | An toàn thông tin | A00; A01 | 25.5 | |
31 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.91 | |
32 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 26.01 | |
33 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 25.92 | |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.21 | |
35 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 27.38 | |
36 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.77 | |
37 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 25.71 | |
38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01 | 25.82 | |
39 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 25.56 | |
40 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 25.28 | |
41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 27.99 | |
42 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27 | |
43 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.58 | |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 25.99 | |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 25.62 | |
46 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 26.73 | |
47 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 28.32 | |
48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 25.78 | |
49 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt; may | A00; A01; D01 | 27.12 | |
50 | 7540204 | Công nghệ dệt; may | A00; A01; D01 | 25.5 | |
51 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 25.91 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Công nghiệp Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 cao nhất 25.85 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.1 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất