Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024
1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
1.1. Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường;
1.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.
1.3. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến trước 17h00 ngày 22/6/2024.
1.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường (mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT)
1.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.
1.6. Danh mục môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng:
Số TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
6 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
Ngữ văn; Tiếng Anh |
7 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
8 |
7310612 |
Trung Quốc học |
|
9 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
11 |
7340115 |
Marketing |
|
12 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
|
13 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
14 |
7340301 |
Kế toán |
|
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông |
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
21 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
22 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
24 |
7480202 |
An toàn thông tin |
|
25 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
26 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
27 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic |
28 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
29 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
30 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
31 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
|
32 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
33 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
|
34 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
35 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
|
36 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ hóa nghiệm |
37 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
38 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
39 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
40 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
41 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
42 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
43 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
44 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán; Hóa học; Sinh học |
45 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
46 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
47 |
7720203 |
Hóa dược |
Toán; Hóa học; Sinh học |
48 |
7810101 |
Du lịch |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội |
49 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử Dịch vụ cá nhân và xã hội |
50 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
51 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
2.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển)
2.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.
2.4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn
2.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.
Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.6. Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:
Số TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố |
Chứng chỉ quốc tế |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
5 |
A00, A01, D01. D14 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
D01 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20 |
D01, D04 |
||
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) |
11 |
D01, D04 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 4 trở lên; HSK từ cấp độ 4 trở lên; JLPT từ cấp độ N3 trở lên |
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
15 |
D01, D06 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên |
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 |
D01, DD2 |
||
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
5 |
D01, D14, C00 |
Tiếng Anh; Ngữ văn |
IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
10 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
9 |
7310612 |
Trung Quốc học |
10 |
D01, D04 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; HSK từ cấp độ 3 trở lên |
10 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
5 |
A00, A01 |
Tin học; Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
12 |
7340115 |
Marketing |
10 |
|||
13 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
5 |
|||
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
20 |
|||
15 |
7340301 |
Kế toán |
20 |
|||
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
10 |
|||
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
11 |
|||
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
10 |
|||
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
10 |
A00, A01 |
Tin học; Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
20 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
10 |
|||
21 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
10 |
|||
22 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
10 |
|||
23 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
5 |
|||
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
19 |
|||
25 |
7480202 |
An toàn thông tin |
5 |
|||
26 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20 |
A00, A01 |
Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
27 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
20 |
|||
28 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
10 |
|||
29 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
10 |
|||
30 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
5 |
|||
31 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
19 |
|||
32 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
5 |
|||
33 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
10 |
|||
34 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
5 |
|||
35 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20 |
|||
36 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
5 |
|||
37 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
21 |
A00, B00, D07 |
Toán; Hóa học; Sinh học; |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
38 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
5 |
A00, B00, D07 |
Toán; Hóa học; Sinh học; |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
39 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
5 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
40 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
5 |
A00, A01 |
Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
41 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
5 |
A00, A01 |
Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
42 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
5 |
A00, A01 |
Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
43 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
5 |
A00, A01 |
Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
44 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
5 |
A00, A01 |
Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
45 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
10 |
A00, B00, D07 |
Toán; Hóa học; Sinh học; |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
46 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
5 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
47 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
5 |
A00, A01, D01 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
48 |
7720203 |
Hóa dược |
5 |
A00, B00, D07 |
Toán; Hóa học; Sinh học; |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
49 |
7810101 |
Du lịch |
10 |
D01, D14, D15 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
50 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10 |
A01, D01, D14 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
51 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
10 |
A01, D01, D14 |
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
52 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
5 |
2.7. Bảng quy đổi điểm và cách tính điểm
- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10:
Ngọai ngữ Tiếng Anh |
Ngoại ngữ khác |
Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế |
Đoạt giải HSG cấp tỉnh/TP |
|||||||
Tiếng Anh IELTS |
Tiếng Anh TOEFL iBT |
Điểm quy đổi |
Tiếng Trung HSK |
Tiếng Nhật JLPT |
Tiếng Hàn TOPIK |
Điểm quy đổi |
SAT |
Điểm quy đổi |
Giải |
Điểm quy đổi |
5.5 |
50-60 |
9.00 |
HSK 3 |
N4 |
TOPIK 3 |
9.00 |
1000-1100 |
9.00 |
Ba |
9.00 |
6.0 |
61-70 |
9.50 |
HSK 4 |
N3 |
TOPIK 4 |
9.50 |
1101-1200 |
9.50 |
Nhì |
9.50 |
6.5-9.0 |
71-120 |
10 |
HSK 5 HSK 6 |
N2 N1 |
TOPIK 5 TOPIK 6 |
10 |
1201-1600 |
10 |
Nhất |
10 |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 × 2 + M2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
M1: Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải thí sinh đoạt được (theo Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10).
M2: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.
* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2024 đăng ký xét tuyển vào ngành có tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M2 như sau:
M2 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12 + Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12 + Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/9
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
3.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
3.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
3.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.6. Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:
Stt |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
39 |
A00, A01, D01, D14 |
Thứ tự NV |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
149 |
D01 |
Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
69 |
D01, D04 |
Thứ tự NV |
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) |
9 |
D01, D04 |
|
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
44 |
D01, D06 |
|
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
44 |
D01, DD2 |
|
7 |
7310612 |
Trung Quốc học |
29 |
D01, D04 |
|
8 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
19 |
D01, D14, C00 |
Thứ tự NV |
9 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
24 |
A00, A01, D01 |
Điểm Toán; Thứ tự NV |
10 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
34 |
A00, A01 |
|
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
199 |
A00, A01, D01 |
|
12 |
7340115 |
Marketing |
54 |
A00, A01, D01 |
|
13 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
59 |
A00, A01, D01 |
|
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
64 |
A00, A01, D01 |
|
15 |
7340301 |
Kế toán |
474 |
A00, A01, D01 |
|
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
64 |
A00, A01, D01 |
|
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
58 |
A00, A01, D01 |
|
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
59 |
A00, A01, D01 |
|
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
79 |
A00, A01 |
|
20 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
44 |
A00, A01 |
|
21 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
173 |
A00, A01 |
|
22 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
74 |
A00, A01 |
|
23 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
84 |
A00, A01 |
|
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
299 |
A00, A01 |
|
25 |
7480202 |
An toàn thông tin |
24 |
A00, A01 |
|
26 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
288 |
A00, A01 |
|
27 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
239 |
A00, A01 |
|
28 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
308 |
A00, A01 |
|
29 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
59 |
A00, A01 |
|
30 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
34 |
A00, A01 |
|
31 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
299 |
A00, A01 |
|
32 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
29 |
A00, A01 |
|
33 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
358 |
A00, A01 |
|
34 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
29 |
A00, A01 |
|
35 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
234 |
A00, A01 |
|
36 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
29 |
A00, A01 |
|
37 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
113 |
A00, B00, D07 |
|
38 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
24 |
A00, B00, D07 |
|
39 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24 |
A00, A01, D01 |
|
40 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
39 |
A00, A01 |
|
41 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
34 |
A00, A01 |
|
42 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
34 |
A00, A01 |
|
43 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
39 |
A00, A01 |
|
44 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
29 |
A00, A01 |
|
45 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
64 |
A00, B00, D07 |
|
46 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
29 |
A00, A01, D01 |
|
47 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
94 |
A00, A01, D01 |
|
48 |
7720203 |
Hóa dược |
39 |
A00, B00, D07 |
Điểm Hóa; Thứ tự NV |
49 |
7810101 |
Du lịch |
48 |
D01, D14, D15 |
Thứ tự NV |
50 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
83 |
A01, D01, D14 |
|
51 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
84 |
A01, D01, D14 |
|
52 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
19 |
A01, D01, D14 |
3.7. Bảng tổ hợp môn xét tuyển và cách tính điểm xét tuyển
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
|
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
D06 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DD2 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn |
|
D04 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ ´ 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT
4.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7.5 điểm trở lên.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và 12 từ 7.5 điểm trở lên.
4.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.
4.4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn
4.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.
Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.6. Danh mục ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển:
Số TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
15 |
A00, A01, D01, D14 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
30 |
D01 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
10 |
D01, D04 |
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) |
10 |
D01, D04 |
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
10 |
D01, D06 |
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
10 |
D01, DD2 |
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
10 |
C00, D01, D14 |
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
10 |
A00, A01, D01 |
9 |
7310612 |
Trung Quốc học |
10 |
D01, D04 |
10 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
10 |
A00, A01 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
40 |
A00, A01, D01 |
12 |
7340115 |
Marketing |
25 |
A00, A01, D01 |
13 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
25 |
A00, A01, D01 |
14 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
50 |
A00, A01, D01 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
70 |
A00, A01, D01 |
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
20 |
A00, A01, D01 |
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
20 |
A00, A01, D01 |
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
20 |
A00, A01, D01 |
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
15 |
A00, A01 |
20 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
10 |
A00, A01 |
21 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
A00, A01 |
22 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
15 |
A00, A01 |
23 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
25 |
A00, A01 |
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20 |
A00, A01 |
25 |
7480202 |
An toàn thông tin |
10 |
A00, A01 |
26 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
30 |
A00, A01 |
27 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
10 |
A00, A01 |
28 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
50 |
A00, A01 |
29 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
35 |
A00, A01 |
30 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
10 |
A00, A01 |
31 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
50 |
A00, A01 |
32 |
7519007 |
Năng lượng tái tạo |
10 |
A00, A01 |
33 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
60 |
A00, A01 |
34 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
10 |
A00, A01 |
35 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
A00, A01 |
36 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
10 |
A00, A01 |
37 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
70 |
A00, B00, D07 |
38 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20 |
A00, B00, D07 |
39 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
10 |
A00, A01, D01 |
40 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
10 |
A00, A01 |
41 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
15 |
A00, A01 |
42 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
15 |
A00, A01 |
43 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
10 |
A00, A01 |
44 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
10 |
A00, A01 |
45 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
A00, B00, D07 |
46 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
15 |
A00, A01, D01 |
47 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
70 |
A00, A01, D01 |
48 |
7220203 |
Hóa dược |
10 |
A00, B00, D07 |
49 |
7810101 |
Du lịch |
50 |
D01, D14, D15 |
50 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10 |
A01, D01, D14 |
51 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
10 |
A01, D01, D14 |
52 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10 |
A01, D01, D14 |
4.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
- Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.
* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2024 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M1, M2, M3 như sau:
M1 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12)/3
M2 = (Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12)/3
M3 = (Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/3
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
5.1. Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
5.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.
5.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.
5.4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn
5.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.
Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.6. Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển:
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
1 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
15 |
2 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
15 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
40 |
4 |
7340115 |
Marketing |
30 |
5 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
30 |
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
35 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
65 |
8 |
7340302 |
Kiểm toán |
35 |
9 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
30 |
10 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
30 |
11 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
12 |
7810101 |
Du lịch |
30 |
13 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
30 |
14 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
35 |
15 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
5.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = Tổng điểm thi ×30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
6. Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
6.1. Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
6.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.
6.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.
6.4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn
6.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.
Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6.6. Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển:
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
1 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
10 |
2 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
25 |
3 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
5 |
4 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
30 |
5 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
20 |
6 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
20 |
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
40 |
8 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
30 |
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
30 |
10 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
50 |
11 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
15 |
12 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
10 |
13 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
50 |
14 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
5 |
15 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
50 |
16 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
5 |
17 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
30 |
18 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
5 |
19 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
5 |
20 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
5 |
21 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
5 |
22 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
5 |
23 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
5 |
24 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
5 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
5 |
26 |
7720203 |
Hóa dược |
5 |
6.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.23 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.09 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.34 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.68 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.2 | |
6 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14; C00 | 26.59 | |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 27.95 | |
8 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 26.27 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.7 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28.1 | |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.36 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 27.61 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 27.6 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 27.78 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27.57 | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.29 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.76 | |
18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.04 | |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.43 | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.27 | |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.13 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29.23 | |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 27.63 | |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.55 | |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 27.99 | |
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 27.07 | |
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.6 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 27.52 | |
29 | 7519007 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 26.3 | |
30 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.6 | |
31 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 26.68 | |
32 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.94 | |
33 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.76 | |
34 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 26.8 | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.83 | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; B00; D07 | 28.6 | |
37 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; D01 | 26.4 | |
38 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.16 | |
39 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 27.65 | |
40 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.17 | |
41 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 26.81 | |
42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01 | 27.68 | |
43 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; B00; D07 | 25.78 | |
44 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 25.1 | |
45 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; D01 | --- | |
46 | 7810101 | Du lịch | D01; D14 | 25.92 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 27.26 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 27.07 | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 26.27 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 19.75 | ||
3 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 18.9 | ||
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.95 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 17.95 | ||
6 | 7340302 | Kiểm toán | 18.25 | ||
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18.2 | ||
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 17.45 | ||
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20.75 |
4. Xét điểm thi tư duy BKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 16.82 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 15.16 | ||
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15.77 | ||
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.51 | ||
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.58 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.43 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.19 | ||
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.12 | ||
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.15 | ||
10 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 15.2 | ||
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.84 | ||
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16.2 | ||
13 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 15.54 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.16 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16.65 | ||
16 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 16.66 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.85 | ||
18 | 7720203 | Hóa dược | 16.73 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Công nghiệp Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 cao nhất 25.85 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.1 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất