Các Ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các Ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất
A. Các Ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024
Stt |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
39 |
A00, A01, D01, D14 |
Thứ tự NV |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
149 |
D01 |
Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
69 |
D01, D04 |
Thứ tự NV |
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) |
9 |
D01, D04 |
|
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
44 |
D01, D06 |
|
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
44 |
D01, DD2 |
|
7 |
7310612 |
Trung Quốc học |
29 |
D01, D04 |
|
8 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
19 |
D01, D14, C00 |
Thứ tự NV |
9 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
24 |
A00, A01, D01 |
Điểm Toán; Thứ tự NV |
10 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
34 |
A00, A01 |
|
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
199 |
A00, A01, D01 |
|
12 |
7340115 |
Marketing |
54 |
A00, A01, D01 |
|
13 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
59 |
A00, A01, D01 |
|
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
64 |
A00, A01, D01 |
|
15 |
7340301 |
Kế toán |
474 |
A00, A01, D01 |
|
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
64 |
A00, A01, D01 |
|
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
58 |
A00, A01, D01 |
|
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
59 |
A00, A01, D01 |
|
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
79 |
A00, A01 |
|
20 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
44 |
A00, A01 |
|
21 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
173 |
A00, A01 |
|
22 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
74 |
A00, A01 |
|
23 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
84 |
A00, A01 |
|
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
299 |
A00, A01 |
|
25 |
7480202 |
An toàn thông tin |
24 |
A00, A01 |
|
26 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
288 |
A00, A01 |
|
27 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
239 |
A00, A01 |
|
28 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
308 |
A00, A01 |
|
29 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
59 |
A00, A01 |
|
30 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
34 |
A00, A01 |
|
31 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
299 |
A00, A01 |
|
32 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
29 |
A00, A01 |
|
33 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
358 |
A00, A01 |
|
34 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
29 |
A00, A01 |
|
35 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
234 |
A00, A01 |
|
36 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
29 |
A00, A01 |
|
37 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
113 |
A00, B00, D07 |
|
38 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
24 |
A00, B00, D07 |
|
39 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24 |
A00, A01, D01 |
|
40 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
39 |
A00, A01 |
|
41 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
34 |
A00, A01 |
|
42 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
34 |
A00, A01 |
|
43 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
39 |
A00, A01 |
|
44 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
29 |
A00, A01 |
|
45 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
64 |
A00, B00, D07 |
|
46 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
29 |
A00, A01, D01 |
|
47 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
94 |
A00, A01, D01 |
|
48 |
7720203 |
Hóa dược |
39 |
A00, B00, D07 |
Điểm Hóa; Thứ tự NV |
49 |
7810101 |
Du lịch |
48 |
D01, D14, D15 |
Thứ tự NV |
50 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
83 |
A01, D01, D14 |
|
51 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
84 |
A01, D01, D14 |
|
52 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
19 |
A01, D01, D14 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.23 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.09 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.34 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.68 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.2 | |
6 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14; C00 | 26.59 | |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 27.95 | |
8 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 26.27 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.7 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28.1 | |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.36 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 27.61 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 27.6 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 27.78 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27.57 | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.29 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.76 | |
18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.04 | |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.43 | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.27 | |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.13 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29.23 | |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 27.63 | |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.55 | |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 27.99 | |
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 27.07 | |
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.6 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 27.52 | |
29 | 7519007 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 26.3 | |
30 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.6 | |
31 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 26.68 | |
32 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.94 | |
33 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.76 | |
34 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 26.8 | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.83 | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; B00; D07 | 28.6 | |
37 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; D01 | 26.4 | |
38 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.16 | |
39 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 27.65 | |
40 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.17 | |
41 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 26.81 | |
42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01 | 27.68 | |
43 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; B00; D07 | 25.78 | |
44 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 25.1 | |
45 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; D01 | --- | |
46 | 7810101 | Du lịch | D01; D14 | 25.92 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 27.26 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 27.07 | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 26.27 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 19.75 | ||
3 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 18.9 | ||
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.95 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 17.95 | ||
6 | 7340302 | Kiểm toán | 18.25 | ||
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18.2 | ||
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 17.45 | ||
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20.75 |
4. Xét điểm thi tư duy BKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 16.82 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 15.16 | ||
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15.77 | ||
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.51 | ||
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.58 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.43 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.19 | ||
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.12 | ||
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.15 | ||
10 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 15.2 | ||
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.84 | ||
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16.2 | ||
13 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 15.54 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.16 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16.65 | ||
16 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 16.66 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.85 | ||
18 | 7720203 | Hóa dược | 16.73 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Công nghiệp Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 cao nhất 25.85 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.1 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất