Các Ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các Ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất
A. Các Ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024
- Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 7.650, cấp bằng Cử nhân; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.
STT |
Mã ngành/CTĐT |
Tên ngành/CTĐT |
1 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
2 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
3 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
4 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
5 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
8 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
9 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
10 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
11 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
12 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
13 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
16 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
17 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
18 |
7720203 |
Hóa dược |
19 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
20 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
21 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
22 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
23 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
24 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
25 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
26 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
27 |
7480202 |
An toàn thông tin |
28 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
29 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
30 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
31 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
32 |
7340115 |
Marketing |
33 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
34 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
35 |
7340301 |
Kế toán |
36 |
7340302 |
Kiểm toán |
37 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
38 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
39 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
40 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
41 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2 + 2) |
42 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
43 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
44 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
45 |
7810101 |
Du lịch |
46 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
47 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
48 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
49 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
50 |
7310612 |
Trung Quốc học |
51 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
52 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.23 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.09 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.34 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.68 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.2 | |
6 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14; C00 | 26.59 | |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 27.95 | |
8 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 26.27 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.7 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28.1 | |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.36 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 27.61 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 27.6 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 27.78 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27.57 | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.29 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.76 | |
18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.04 | |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.43 | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.27 | |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.13 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29.23 | |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 27.63 | |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.55 | |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 27.99 | |
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 27.07 | |
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.6 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 27.52 | |
29 | 7519007 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 26.3 | |
30 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.6 | |
31 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 26.68 | |
32 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.94 | |
33 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.76 | |
34 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 26.8 | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.83 | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; B00; D07 | 28.6 | |
37 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; D01 | 26.4 | |
38 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.16 | |
39 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 27.65 | |
40 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.17 | |
41 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 26.81 | |
42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01 | 27.68 | |
43 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; B00; D07 | 25.78 | |
44 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 25.1 | |
45 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; D01 | --- | |
46 | 7810101 | Du lịch | D01; D14 | 25.92 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 27.26 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 27.07 | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 26.27 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 19.75 | ||
3 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 18.9 | ||
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.95 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 17.95 | ||
6 | 7340302 | Kiểm toán | 18.25 | ||
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18.2 | ||
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 17.45 | ||
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20.75 |
4. Xét điểm thi tư duy BKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 16.82 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 15.16 | ||
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15.77 | ||
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.51 | ||
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.58 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.43 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.19 | ||
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.12 | ||
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.15 | ||
10 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 15.2 | ||
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.84 | ||
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16.2 | ||
13 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 15.54 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.16 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16.65 | ||
16 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 16.66 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.85 | ||
18 | 7720203 | Hóa dược | 16.73 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Công nghiệp Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 cao nhất 25.85 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.1 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất