Các Ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất

460

Các Ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất

A. Các Ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024

Stt

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

1

7210404

Thiết kế thời trang

39

A00, A01, D01, D14

Thứ tự NV

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

149

D01

Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

69

D01, D04

Thứ tự NV

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

9

D01, D04

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

44

D01, D06

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

44

D01, DD2

7

7310612

Trung Quốc học

29

D01, D04

8

7229020

Ngôn ngữ học

19

D01, D14, C00

Thứ tự NV

9

7310104

Kinh tế đầu tư

24

A00, A01, D01

Điểm Toán; Thứ tự NV

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

34

A00, A01

11

7340101

Quản trị kinh doanh

199

A00, A01, D01

12

7340115

Marketing

54

A00, A01, D01

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

59

A00, A01, D01

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

64

A00, A01, D01

15

7340301

Kế toán

474

A00, A01, D01

16

7340302

Kiểm toán

64

A00, A01, D01

17

7340404

Quản trị nhân lực

58

A00, A01, D01

18

7340406

Quản trị văn phòng

59

A00, A01, D01

19

7480101

Khoa học máy tính

79

A00, A01

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

44

A00, A01

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

173

A00, A01

22

7480104

Hệ thống thông tin

74

A00, A01

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

84

A00, A01

24

7480201

Công nghệ thông tin

299

A00, A01

25

7480202

An toàn thông tin

24

A00, A01

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

288

A00, A01

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

239

A00, A01

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

308

A00, A01

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

59

A00, A01

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

34

A00, A01

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

299

A00, A01

32

75190071

Năng lượng tái tạo

29

A00, A01

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

358

A00, A01

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

29

A00, A01

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

234

A00, A01

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

29

A00, A01

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

113

A00, B00, D07

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

A00, B00, D07

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24

A00, A01, D01

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

39

A00, A01

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

34

A00, A01

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

34

A00, A01

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

39

A00, A01

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

29

A00, A01

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

64

A00, B00, D07

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

29

A00, A01, D01

47

7540204

Công nghệ dệt, may

94

A00, A01, D01

48

7720203

Hóa dược

39

A00, B00, D07

Điểm Hóa; Thứ tự NV

49

7810101

Du lịch

48

D01, D14, D15

Thứ tự NV

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

83

A01, D01, D14

51

7810201

Quản trị khách sạn

84

A01, D01, D14

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

19

A01, D01, D14


B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 27.23  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.09  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.34  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.68  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 27.2  
6 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14; C00 26.59  
7 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 27.95  
8 7310612 Trung Quốc học D01; D04 26.27  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 27.7  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 28.1  
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 27.36  
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 27.61  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27.6  
14 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 27.78  
15 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 27.57  
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 27.29  
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.76  
18 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 28.04  
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.43  
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 28.27  
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 28.13  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29.23  
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 27.63  
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 28.55  
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 27.99  
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 27.07  
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 28.6  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 27.52  
29 7519007 Năng lượng tái tạo A00; A01 26.3  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.6  
31 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh A00; A01 26.68  
32 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 28.94  
33 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh A00; A01 26.76  
34 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01 26.8  
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 26.83  
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; B00; D07 28.6  
37 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01; D01 26.4  
38 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 26.16  
39 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 27.65  
40 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 27.17  
41 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01 26.81  
42 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01 27.68  
43 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; B00; D07 25.78  
44 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 25.1  
45 7720203 Hóa dược A00; A01; D01 ---  
46 7810101 Du lịch D01; D14 25.92  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14 27.26  
48 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14 27.07  
49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; D01; D14 26.27

3. Xét điểm thi ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   19  
2 7340115 Marketing   19.75  
3 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh   18.9  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng   18.95  
5 7340301 Kế toán   17.95  
6 7340302 Kiểm toán   18.25  
7 7340404 Quản trị nhân lực   18.2  
8 7340406 Quản trị văn phòng   17.45  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   20.75

4. Xét điểm thi tư duy BKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320113 Công nghệ đa phương tiện   16.82  
2 7480101 Khoa học máy tính   15.16  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   15.77  
4 7480104 Hệ thống thông tin   16.51  
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   16.58  
6 7480201 Công nghệ thông tin   15.43  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   20.19  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   15.12  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15.15  
10 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo   15.2  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   15.84  
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   16.2  
13 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh   15.54  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   15.16  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   16.65  
16 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô   16.66  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm   15.85  
18 7720203 Hóa dược   16.73
Đánh giá

0

0 đánh giá