Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 - 2025 mới nhất
Đang cập nhật....
B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024
Trong đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023, nhà trường dự kiến, học phí với khối kinh tế là 282.000 đồng/tín chỉ; học phí với khối kỹ thuật là 338.000 đồng/tín chỉ.
C. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
2 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
4 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
5 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
8 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
9 | 7440201 | Địa chất học | D01; C04; D07; A00 | 18 | |
10 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 18 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
13 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
14 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 20 | |
16 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
17 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 20 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 19 | |
20 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00; A01; D01; B00 | 20 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 25 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C01 | 26 | |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C01 | 22 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 25.5 | |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 27.2 | |
28 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 26 | |
29 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 27 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
33 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
34 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 20 | |
36 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
39 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
40 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; A06 | 22 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Mỏ - Địa chất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 cao nhất 23.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 cao nhất 22.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 3 năm gần đây
Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất