Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
2 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
4 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
5 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
8 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
9 | 7440201 | Địa chất học | D01; C04; D07; A00 | 18 | |
10 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 18 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
13 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
14 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 20 | |
16 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
17 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 20 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 19 | |
20 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00; A01; D01; B00 | 20 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 25 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C01 | 26 | |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C01 | 22 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 25.5 | |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 27.2 | |
28 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 26 | |
29 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 27 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
33 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
34 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 20 | |
36 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
39 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
40 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; A06 | 22 |
B. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440229 | Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 20 | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 20 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 18 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 | |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 26.85 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
40 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 26.85 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3 (PT3):
Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
Phương thức 4 (PT4):
Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
Phương thức 5 (PT5):
Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
4. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với tất cả các phương thức
Danh sách ngành dự kiến tuyển sinh trong năm 2024
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
I. Công nghệ kỹ thuật |
|||||||
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
|
2 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||||
1 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
D01 |
D10 |
C04 |
D07 |
|
III. Khoa học tự nhiên |
|||||||
1 |
7440229 |
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
2 |
7440201 |
Địa chất học |
D01 |
C04 |
D07 |
A00 |
|
IV. Kiến trúc và xây dựng |
|||||||
1 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
2 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
3 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
5 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
V. Kinh doanh và quản lý |
|||||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VI. Kỹ thuật |
|||||||
1 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
|
2 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
3 |
7520502 |
Kỹ thuật Địa vật lý |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
4 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
5 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
6 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
7 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
8 |
7520505 |
Đá quý, đá mỹ nghệ |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
9 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
10 |
7520601 |
Kỹ Thuật Mỏ |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
11 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00 |
D07 |
B00 |
A06 |
|
12 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
13 |
7520218 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
14 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
15 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
16 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
17 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
18 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
19 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
VII. Máy tính và công nghệ thông tin |
|||||||
1 |
7480206 |
Địa tin học |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường |
|||||||
1 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
|
2 |
7850202 |
An toàn, vệ sinh lao động |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
|
3 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
IX. Sức khỏe |
|||||||
1 |
7720203 |
Hóa dược |
A00 |
B00 |
D07 |
A06 |
|
X. Toán và thống kê |
|||||||
1 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian:
Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
- Hình thức nhận hồ sơ:
Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; ...
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Đơn giá học phí (dự kiến):
Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ
Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Mỏ - Địa chất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 cao nhất 23.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 cao nhất 22.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 3 năm gần đây
Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất