Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Đang cập nhật....
B. Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Giáo dục – Hà Nội. Mức học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 quy theo tháng là từ khoảng 980.000 VNĐ/tháng đến 1.170.000 VNĐ/tháng, tùy theo ngành, mỗi năm học thu 10 tháng. Những năm học tiếp theo, lộ trình học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước và của ĐHQGHN.
C. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên | A00; A01; B00; D01 | 26.58 | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | D01; C00; D14; D15 | 28.76 | |
3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 24.92 | |
4 | GD4 | Giáo dục tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 28.89 | |
5 | GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 27.85 |
2. Xét điểm học bạ
STT |
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành/ngành |
Tiêu chí trúng tuyển |
1 |
GD1 |
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: - Sư phạm Toán học; - Sư phạm Vật lí; - Sư phạm Hoá học; - Sư phạm Sinh học; - Sư phạm Khoa học tự nhiên |
- Điểm IELTS từ 7.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 102 điểm) trở lên. - Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển cao nhất trong các tổ hợp D01 hoặc A01) |
2 |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: - Sư phạm Ngữ văn; - Sư phạm Lịch sử; - Sư phạm Lịch sử-Địa lí |
- Điểm IELTS từ 7.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 102 điểm) trở lên. - Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển cao nhất trong các tổ hợp D01 hoặc D14 hoặc D15) |
3 |
GD3 |
Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: - Quản trị trường học; - Quản trị chất lượng giáo dục; - Quản trị Công nghệ giáo dục; - Tham vấn học đường; - Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên); - Khoa học giáo dục. |
- Điểm IELTS từ 5.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 72 điểm) trở lên. - Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển D01). |
4 |
GD4 |
Giáo dục Tiểu học |
- Điểm IELTS từ 6.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 88 điểm) trở lên. - Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển D01). |
5 |
GD5 |
Giáo dục Mầm non |
- Điểm IELTS từ 5.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 72 điểm) trở lên. - Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển D01). |
3. Xét tuyển ưu tiên
STT |
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành/ngành |
Tiêu chí trúng tuyển |
I |
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định đặc thù của ĐHQGHN |
||
1 |
GD1 |
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: - Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; - Sư phạm Hoá học; - Sư phạm Sinh học; - Sư phạm Khoa học tự nhiên |
- Đạt giải Nhất; Nhì trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức đúng môn chuyên (hoặc môn đạt giải thuộc tổ hợp tuyển và học lớp chuyên đúng môn chuyên). - Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên. - Ba năm THPT đạt học lực Giỏi - Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt. - Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành |
2 |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: - Sư phạm Ngữ văn; - Sư phạm Lịch sử; - Sư phạm Lịch sử-Địa lí |
- Đạt giải Nhất trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức đúng môn chuyên. - Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên. - Ba năm THPT đạt học lực Giỏi - Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt. - Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành. |
3 |
GD3 |
Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: - Quản trị trường học; - Quản trị chất lượng giáo dục; - Quản trị Công nghệ giáo dục; - Tham vấn học đường; - Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên); - Khoa học giáo dục. |
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức. - Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên. - Ba năm THPT đạt học lực Giỏi - Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt. - Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành. |
4 |
GD4 |
Giáo dục Tiểu học |
- Đạt giải Nhất trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức. - Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên. - Ba năm THPT đạt học lực Giỏi - Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt. - Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành. |
5 |
GD5 |
Giáo dục Mầm non |
- Đạt giải Nhất; Nhì; Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức. - Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên. - Ba năm THPT đạt học lực Giỏi - Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt. - Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành.
|
II |
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
||
1 |
GD1 |
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: - Sư phạm Toán học; - Sư phạm Vật lí; - Sư phạm Hoá học; - Sư phạm Sinh học; - Sư phạm Khoa học tự nhiên |
- Đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi HSG Quốc gia đúng môn chuyên (hoặc môn đạt giải thuộc tổ hợp tuyển và học lớp chuyên đúng môn chuyên). - Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên. - Ba năm THPT đạt học lực Giỏi - Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt. - Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành |
2 |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: - Sư phạm Ngữ văn; - Sư phạm Lịch sử; - Sư phạm Lịch sử-Địa lí |
- Đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi HSG Quốc gia đúng môn chuyên. - Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên. - Ba năm THPT đạt học lực Giỏi - Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt. - Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành |
4. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên. | 106 | ||
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí | 100 | ||
3 | GD3 | Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) | 80 | ||
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | 103 | ||
5 | GD5 | Giáo dục Mầm non | 100 |
5. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên. | 996 | ||
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí | 996 | ||
3 | GD3 | Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) | 996 | ||
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | 996 | ||
5 | GD5 | Giáo dục Mầm non | 996 |
6. Xét Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên. | 1350 | CCQT SAT | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí | 1350 | CCQT SAT | |
3 | GD3 | Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) | 1350 | CCQT SAT | |
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | 1350 | CCQT SAT | |
5 | GD5 | Giáo dục Mầm non | 1350 | CCQT SAT |
Tham khảo các bài viết khác về Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nôi năm 2022 cao nhất 28.55 điểm
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 27.6 điểm
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 3 năm gần đây
Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất