Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

118

Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Đang cập nhật....

B. Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Giáo dục – Hà Nội. Mức học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 quy theo tháng là từ khoảng 980.000 VNĐ/tháng đến 1.170.000 VNĐ/tháng, tùy theo ngành, mỗi năm học thu 10 tháng. Những năm học tiếp theo, lộ trình học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước và của ĐHQGHN.

C. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GD1 Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên A00; A01; B00; D01 26.58  
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý D01; C00; D14; D15 28.76  
3 GD3 Khoa học Giáo dục và Khác A00; B00; C00; D01 24.92  
4 GD4 Giáo dục tiểu học A00; B00; C00; D01 28.89  
5 GD5 Giáo dục mầm non A00; B00; C00; D01 27.85

2. Xét điểm học bạ

STT

nhóm ngành

Tên nhóm ngành/ngành

Tiêu chí trúng tuyển

1

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành:

- Sư phạm Toán học;

- Sư phạm Vật lí;

- Sư phạm Hoá học;

- Sư phạm Sinh học;

- Sư phạm Khoa học

tự nhiên

- Điểm IELTS từ 7.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 102 điểm) trở lên.

- Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển cao nhất trong các tổ hợp D01 hoặc A01)

2

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành:

- Sư phạm Ngữ văn;

- Sư phạm Lịch sử;

- Sư phạm Lịch sử-Địa lí

- Điểm IELTS từ 7.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 102 điểm) trở lên.

- Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển cao nhất trong các tổ hợp D01 hoặc D14 hoặc D15)

3

GD3

Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành:

- Quản trị trường học;

- Quản trị chất lượng giáo dục;

- Quản trị Công nghệ giáo dục;

- Tham vấn học đường;

- Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên);

- Khoa học giáo dục.

- Điểm IELTS từ 5.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 72 điểm) trở lên.

- Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển D01).

4

GD4

Giáo dục Tiểu học

- Điểm IELTS từ 6.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 88 điểm) trở lên.

- Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển D01).

5

GD5

Giáo dục Mầm non

- Điểm IELTS từ 5.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 72 điểm) trở lên.

- Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển D01).

3. Xét tuyển ưu tiên

STT

nhóm ngành

Tên nhóm ngành/ngành

Tiêu chí trúng tuyển

I

Ưu tiên xét tuyển theo Quy định đặc thù của ĐHQGHN

1

GD1

Sư phạm Toán và

Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành:

- Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí;

- Sư phạm Hoá học;

- Sư phạm Sinh học;

- Sư phạm Khoa học

tự nhiên

- Đạt giải Nhất; Nhì trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức đúng môn chuyên (hoặc môn đạt giải thuộc tổ hợp tuyển và học lớp chuyên đúng môn chuyên).

- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.

- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi

- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.

- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành

2

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành:

- Sư phạm Ngữ văn;

- Sư phạm Lịch sử;

- Sư phạm Lịch sử-Địa lí

- Đạt giải Nhất trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức đúng môn chuyên.

- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.

- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi

- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.

- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành.

3

GD3

Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành:

- Quản trị trường học;

- Quản trị chất lượng giáo dục;

- Quản trị Công nghệ giáo dục;

- Tham vấn học đường;

- Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên);

- Khoa học giáo dục.

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức.

- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.

- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi

- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.

- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành.

4

GD4

Giáo dục Tiểu học

- Đạt giải Nhất trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức.

- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.

- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi

- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.

- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành.

5

GD5

Giáo dục Mầm non

- Đạt giải Nhất; Nhì; Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức.

- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.

- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi

- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.

- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành.

 

II

Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GD&ĐT

1

GD1

Sư phạm Toán và

Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành:

- Sư phạm Toán học;

- Sư phạm Vật lí;

- Sư phạm Hoá học;

 - Sư phạm Sinh học;

- Sư phạm Khoa học

tự nhiên

- Đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi HSG Quốc gia đúng môn chuyên (hoặc môn đạt giải thuộc tổ hợp tuyển và học lớp chuyên đúng môn chuyên).

- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.

- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi

- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.

- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành

2

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành:

- Sư phạm Ngữ văn;

- Sư phạm Lịch sử;

- Sư phạm Lịch sử-Địa lí

- Đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi HSG Quốc gia đúng môn chuyên.

- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.

- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi

- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.

- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành

4. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GD1 Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.   106  
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí   100  
3 GD3 Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)   80  
4 GD4 Giáo dục Tiểu học   103  
5 GD5 Giáo dục Mầm non   100

5. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GD1 Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.   996  
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí   996  
3 GD3 Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)   996  
4 GD4 Giáo dục Tiểu học   996  
5 GD5 Giáo dục Mầm non   996

6. Xét Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GD1 Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.   1350 CCQT SAT
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí   1350 CCQT SAT
3 GD3 Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)   1350 CCQT SAT
4 GD4 Giáo dục Tiểu học   1350 CCQT SAT
5 GD5 Giáo dục Mầm non   1350 CCQT SAT
Đánh giá

0

0 đánh giá