Cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Xét điểm thi THPT
| Mã ngành | Tên ngành | Điểm | 
| GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) | 25,58 | 
| GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) | 27,17 | 
| GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) | 20,50 | 
| GD4 | Giáo dục tiểu học | 27,47 | 
| GD5 | Giáo dục mầm non | 25,39 | 
B. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên | A00; A01; B00; D01 | 25.55 | |
| 2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử - Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 28 | |
| 3 | GD3 | Khoa học giáo dục và khác | A00; B00; C00; D01 | 20.75 | |
| 4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 28.55 | |
| 5 | GD5 | Giáo dục Mầm non | A00; B00; C00; D01 | 25.7 | 
C. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | GD1 | Sư phạm Toán và KHTN | A00; A01; B00; D01 | 25.65 | |
| 2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 26.55 | |
| 3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 20.25 | |
| 4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 27.6 | |
| 5 | GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 25.05 | 
D. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nộinăm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | GD1 | Sư phạm Toán và KHTN | A00; A01; B00; D01 | 22.75 | |
| 2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 23.3 | |
| 3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 17 | |
| 4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 25.3 | |
| 5 | GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 19.25 | 
Tham khảo các bài viết khác về Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nôi năm 2022 cao nhất 28.55 điểm
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 27.6 điểm
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 3 năm gần đây
Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất