Các Ngành đào tạo Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

656

Các Ngành đào tạo Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

A. Các Ngành đào tạo Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Trường ĐHGD tuyển sinh theo nhóm ngành. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) theo nhóm ngành/ngành của từng phương thức tuyển sinh cụ thể như sau:

TT

Tên

nhóm ngành/ngành

nhóm ngành

/Ngành

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

 

I

Sư phạm Toán và

Khoa học Tự nhiên

Gồm 05 ngành sau:

GD1

Theo chỉ tiêu năm 2024 được Bộ GD&ĐT giao cho

 

1

Sư phạm Toán học

 

 

 

2

Sư phạm Vật lí

 

 

 

3

Sư phạm Hoá học

 

 

 

4

Sư phạm Sinh học

 

 

 

5

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

 

 

 

II

Sư phạm Ngữ văn,

Lịch sử, Lịch sử và Địa lý

Gồm 03 ngành sau:

GD2

Theo chỉ tiêu năm 2024 được Bộ GD&ĐT giao cho

 

1

Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

2

Sư phạm Lịch sử

 

 

 

3

Sư phạm Lịch sử-Địa lý

 

 

 

III

Khoa học giáo dục và khác

Gồm 05 ngành sau

GD3

Dự kiến 650 chỉ tiêu

(Theo chỉ tiêu năm 2024 được ĐHQGHN giao cho)

 

1

Quản trị trường học

 

 

 

2

Quản trị Công nghệ giáo dục

 

 

 

3

Khoa học giáo dục

 

 

 

4

Quản trị chất lượng giáo dục

 

 

 

5

Tham vấn học đường

 

 

 

6

Tâm lý học (chuyên ngành: Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)

Dự kiến

 

 

IV

Ngành Giáo dục Tiểu học*

GD4

Theo chỉ tiêu năm 2024 được Bộ GD&ĐT giao cho

 

V

Ngành Giáo dục Mầm non*

GD5

 

 

Tổng chỉ tiêu dự kiến

1150 chỉ tiêu, trong đó:

- Đào tạo sư phạm: Dự kiến 500 chỉ tiêu

- Đào tạo ngoài sư phạm: Dự kiến 650 chỉ tiêu

 

 

 

 

 

 

B. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm
chuẩn

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

25,58

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

27,17

GD3

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

20,50

GD4

Giáo dục tiểu học

27,47

GD5

Giáo dục mầm non

25,39

Đánh giá

0

0 đánh giá