Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 mới nhất

189

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D78; D14; D01; C00 26.03  
2 7140201 Giáo dục Mầm non D96; D90; D72; D01 24.45  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học D96; D78; D72; D01 26.26  
4 7140204 Giáo dục Công dân D84; D66; D78; D96 25.99  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T09; T10; T05; T08 24  
6 7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01 26.5  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A01; D07; D90; D11 25.65  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 26.58  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D09; D78; D96 26.18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 26.1  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 26.25  
12 7229030 Văn học D78; D14; D01; C00 27.08  
13 7229040 Văn hóa học C00; C20; D01; D14 25.75  
14 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 24.65  
15 7310401 Tâm lý học D96; D14; D01; C00 26.63  
16 7310630 Việt Nam học C00; D96; A00; D01 26.36  
17 7340101 Quản trị kinh doanh C00; D96; A00; D01 26.62  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.49  
19 7340403 Quản lý công C00; D96; A00; D01 23.47  
20 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 26.5  
21 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D07; D01 24.68  
22 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D07; D01 23.65  
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01; A00; D07; D01 18.9  
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng C00; D96; A00; D01 26.86  
25 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 24.87  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; D14; D01 24.88  
27 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; D14; D01 24.8  
28 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; D01; D07 26.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.3 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
5 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27.2 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 35 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
9 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 26.3 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
11 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.11 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
13 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.3 2 Học kì lớp 12
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27 2 Học kì lớp 12
16 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 26.8 2 Học kì lớp 12
17 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28 2 Học kì lớp 12
18 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.56 2 Học kì lớp 12
19 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27.3 2 Học kì lớp 12
20 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.5 2 Học kì lớp 12
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 36.5 2 Học kì lớp 12
22 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 26.3 2 Học kì lớp 12
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 2 Học kì lớp 12
24 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.56 2 Học kì lớp 12
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.5 2 Học kì lớp 12
26 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32.11 2 Học kì lớp 12

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   18.1  
2 7310101 Kinh tế   17.5  
3 7310105 Kinh tế phát triển   17.5  
4 7310106 Kinh tế quốc tế   18.05  
5 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh   17.45  
6 7310109 Kinh tế số   18.05  
7 7380107 Luật kinh tế   18.1  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   18.05  
9 7310205 Quản lý nhà nước   17.1  
10 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
11 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh   17.45  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   17.5  
13 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh   17.3

4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế   19.1  
2 7310109 Kinh tế số   19.4

5. Xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
5 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 28 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 28.5 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
9 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 27 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.65 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
11 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27.3 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
13 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 28.55 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
16 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27 Học bạ và CCQT
17 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.5 Học bạ và CCQT
18 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT
19 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
20 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 28.1 Học bạ và CCQT
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 28.5 Học bạ và CCQT
22 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 27 Học bạ và CCQT
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
24 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.3 Học bạ và CCQT
26 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT

B. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

Điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh: Xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm thi THPT

Xét học bạ

Xét theo Chứng chỉ Quốc tế

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

1

7140114

Quản lý giáo dục

23.25

<=5

26.10

<=1

Bậc 3

2

7140201

Giáo dục Mầm non

23.00

<=5

25.46

<=15

Bậc 3

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

25.15

<=1

Không xét

Bậc 4

4

7140203

Giáo dục Đặc biệt

25.50

<=1

26.81

<=7

Bậc 3

5

7140204

Giáo dục Công dân

25.19

<=5

27.00

<=4

Bậc 3

6

7140206

Giáo dục Thể chất

23.50

<=3

22.30

<=1

 

7

7140209

Sư phạm Toán học

26.15

<=1

Không xét

Bậc 4

8

7140211

Sư phạm Vật lý

24.20

<=22

27.20

<=6

Bậc 4

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25.80

<=1

Không xét

Bậc 4

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

25.15

<=7

27.29

<=2

Bậc 4

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.22

<=2

27.20

<=1

Bậc 4

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.31

<=3

26.83

<=2

Bậc 4

13

7229030

Văn học

24.59

<=2

26.30

<=3

Bậc 3

14

7229040

Văn hóa học

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

15

7310201

Chính trị học

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

16

7310401

Tâm lý học

23.23

<=4

24.91

<=7

Bậc 3

17

7310630

Việt Nam học

22.25

<=4

24.50

 

Bậc 3

18

7340101

Quản trị kinh doanh

24.06

<=8

25.84

<=2

Bậc 3

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

22.55

<=5

25.07

<=1

Bậc 3

20

7340403

Quản lý công

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

21

7380101

Luật

23.50

<=1

24.87

<=1

Bậc 3

22

7460112

Toán ứng dụng

23.55

<=1

25.43

<=3

Bậc 3

23

7480201

Công nghệ thông tin

22.55

<=2

24.40

<=1

Bậc 3

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

25

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.20

<=6

25.94

<=9

Bậc 3

26

7760101

Công tác xã hội

22.00

<=2

23.84

<=1

Bậc 3

27

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.57

<=4

25.60

<=1

Bậc 3

28

7810201

Quản trị khách sạn

23.25

<=4

24.68

<=4

Bậc 3

29

7850201

Bảo hộ lao động

26.00

 

26.00

 

Bậc 3

C. Phương án tuyển sinh Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

2. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

3. Đối với một chương trình đào tạo hoặc một ngành đào tạo áp dụng đồng thời nhiều phương thức tuyển sinh, Trường có thể quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh.

4. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng kí dự tuyển, Trường xem xét trong khả năng cho phép để thí sinh đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

1.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc đối với 29 ngành đào tạo trình độ đại học, thông qua 04 phương thức xét tuyển.

1.3. Phương thức tuyển sinh

(1) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trường thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Lưu ý: Một số ngành tuyển sinh của Trường, thí sinh đạt giải trong kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia và thí sinh đạt giải trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia được ưu tiên xét tuyển thẳng vào các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thi được xác định theo bảng sau:

 

De an tuyen sinh Dai hoc Thu do Ha Noi 2024

(2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định);

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thực hiện xét tuyển theo điểm số được ghi trên chứng chỉ của thí sinh, theo nguyên tắc xét từ trên cao xuống thấp; Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc như sau:

De an tuyen sinh Dai hoc Thu do Ha Noi 2024

(3) Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc Trung học phổ thông (viết tắt là THPT).

(4) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

De an tuyen sinh Dai hoc Thu do Ha Noi 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Thu do Ha Noi 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Thu do Ha Noi 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Thu do Ha Noi 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Thu do Ha Noi 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Thu do Ha Noi 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Thu do Ha Noi 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Thu do Ha Noi 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Thu do Ha Noi 2024

1.4.2. Một số quy định về thi tuyển năng khiếu và các tổ hợp xét tuyển đặc thù

a. Tổ chức thi NK trực tiếp tại trường ĐH Thủ đô Hà Nội

- Môn năng khiếu 1 NK1): Tại chỗ bật xa (thí sinh được thực hiện 02 lần, lấy thành tích ở lần thực hiện tốt nhất).

- Môn năng khiếu 2 NK2): Chạy con thoi (04 lần x 10m).

b. Điều kiện được miễn thi năng khiếu (NK)

- Vận động viên cấp 1; kiện tướng cấp quốc gia; thí sinh đoạt huy chương vàng, đạt giải nhất TDTT cấp tỉnh trở lên được tổ chức một lần trong năm được miễn thi các môn NK và được hưởng 10.0 điểm các môn NK; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Thí sinh đoạt huy chương bạc, đồng; đạt giải nhì, giải ba cấp tỉnh trở lên được tổ chức một lần trong năm được miễn thi các môn NK và được hưởng 9.0 điểm các môn NK; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Nếu thí sinh chỉ đăng kí xét tuyển bằng tổ hợp T05, T08 có thể chỉ dự thi một môn NK1.

(Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi tuyển năng khiếu do các cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức để xét tuyển vào trường).

1.4.3. Một số định hướng đào tạo đặc thù của trường Đại học Thủ đô Hà Nội

- Đối với ngành Toán ứng dụng, nhà trường tổ chức đào tạo theo chuyên ngành Toán tin ứng dụng.

- Đối với ngành Quản lí công, nhà trường tổ chức đào tạo chuyên ngành Quản lí tài chính công.

- Đối với ngành Quản trị kinh doanh, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh có thể lựa chọn một trong các chuyên ngành: Quản trị Marketing, Kinh doanh số, Quản trị doanh nghiệp.

- Đối với ngành Chính trị học, nhà trường tổ chức đào tạo chuyên ngành Mác Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh.

- Đối với ngành Công nghệ kĩ thuật môi trường, nhà trường tổ chức đào tạo chuyên ngành Phân tích môi trường

- Đối với ngành Văn hóa học, kết thúc năm thứ nhất, sinh viên có thể đăng kí học một trong các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Công nghiệp văn hóa.

1.5. Ngưỡng đầu vào

Không áp dụng quy định về ngưỡng đầu vào đối với thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất.

1.5.1. Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT

a. Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất, ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh phải đạt kết quả thi tuyển năng khiếu tối thiểu từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

b. Đối với các ngành đào tạo khác: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường ĐH Thủ đô Hà Nội.

1.5.2. Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT

a. Đối với tuyển sinh đào tạo hình thức khác chính quy hoặc phương thức tuyển sinh không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề khi:

- Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở

- Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

b. Đối với các ngành đào tạo khác: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường ĐH Thủ đô Hà Nội.

1.5.3. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định

a. Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải đạt học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt được học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

b. Đối với các ngành đào tạo khác: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐH Thủ đô Hà Nội.

1.5.4. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế

Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định).

Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh trúng tuyển phải đạt học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Lưu ý: ngành Giáo dục thể chất không áp dụng phương thức này.

Đánh giá

0

0 đánh giá