Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất

130

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 21 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D01; D09 24 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 22 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử A00; A01; C01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
11 7580101 Kiến trúc H00; V00 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
12 7580101 Kiến trúc V01; V02 25 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 21.5 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 23 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 8 ĐTB lớp 12
19 7340201 Tài chính - Ngàn hàng A00; A01; D01 7.5 ĐTB lớp 12
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01 7 ĐTB lớp 12
21 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D01; D09 8.2 ĐTB lớp 12
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 8 ĐTB lớp 12
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 8 ĐTB lớp 12
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử A00; A01; C01; D01 7 ĐTB lớp 12
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7 ĐTB lớp 12
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 7 ĐTB lớp 12
27 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 7 ĐTB lớp 12
28 7580101 Kiến trúc H00; V00; V01; V02 7 ĐTB lớp 12
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 7.5 ĐTB lớp 12
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 8.4 ĐTB lớp 12
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 7 ĐTB lớp 12
32 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 7.5 ĐTB lớp 12
33 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 8 ĐTB lớp 12

B. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24 Phương thức 200
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 21 Phương thức 200
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 22 Phương thức 200
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 22.5 Phương thức 200
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 22 Phương thức 200
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20 Phương thức 200
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25 Phương thức 200
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20 Phương thức 200
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 20 Phương thức 200
14 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 22.5 Phương thức 200
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 24 Phương thức 200
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 8 Tổ hợp L12
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 7 Tổ hợp L12
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01 7.5 Tổ hợp L12
19 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 7.5 Tổ hợp L12
20 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 7.5 Tổ hợp L12
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
24 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
25 7580101 Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 7 Tổ hợp L12
26 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 7 Tổ hợp L12
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 8 Tổ hợp L12
28 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 7 Tổ hợp L12
29 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 7 Tổ hợp L12
30 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 7.5 Tổ hợp L12
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 8 Tổ hợp L12

C. Phương án tuyển sinh Đại học Phương Đông năm 2024

Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.375

Ngành tuyển sinh Đại học Phương Đông năm 2024

1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

- Thí sinh có thể sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.

2. Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong hai phương thức sau:

- Phương thức 1: (Mã xét tuyển 200) Sử dụng kết quả 03 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kì 1 lớp 12); Điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 20,00 điểm trở lên;

(Mã xét tuyển 406) Sử dụng kết quả 02 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kì 1 lớp 12) đối với tổ hợp V00, V01, V02; hoặc của môn Ngữ Văn đối với tổ hợp H00 và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.

- Phương thức 2: (Tổ hợp L12) Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12. Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 7,0 trở lên (Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên).
(Tổ hợp L12V) Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật, áp dụng đối với ngành Kiến trúc.

Dự kiến thời gian xét tuyển: từ ngày 01/03/2024 đến 10/09/2024.

Đánh giá

0

0 đánh giá