Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023 chính xác nhất

526

Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2023

A. Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24 Phương thức 200
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 21 Phương thức 200
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 22 Phương thức 200
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 22.5 Phương thức 200
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 22 Phương thức 200
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20 Phương thức 200
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25 Phương thức 200
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20 Phương thức 200
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 20 Phương thức 200
14 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 22.5 Phương thức 200
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 24 Phương thức 200
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 8 Tổ hợp L12
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 7 Tổ hợp L12
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01 7.5 Tổ hợp L12
19 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 7.5 Tổ hợp L12
20 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 7.5 Tổ hợp L12
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
24 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
25 7580101 Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 7 Tổ hợp L12
26 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 7 Tổ hợp L12
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 8 Tổ hợp L12
28 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 7 Tổ hợp L12
29 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 7 Tổ hợp L12
30 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 7.5 Tổ hợp L12
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 8 Tổ hợp L12

B. Học phí trường Đại học Phương Đông năm 2023 - 2024

Tường ĐH Phương Đông dự kiến mức học phí năm 2023 tăng khoảng 10%. Mức học phí dao động trong khoảng từ 19.800.000 VNĐ- 25.300.000 VNĐ cho một năm học.

Đánh giá

0

0 đánh giá