Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.85 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 22.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.67 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 24.03 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
5 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 21.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
6 | 7310108 | Toán kinh tế | 21.8 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 23.37 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.53 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
9 | 7340115 | Marketing | 23.67 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
10 | 7340116 | Bất động sản | 20.9 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24.7 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 23.64 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 24.4 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 22.73 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
15 | 7340204 | Bảo hiểm | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
16 | 7340301 | Kế toán | 22.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
17 | 7340302 | Kiểm toán | 23.96 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
18 | 7340401 | Khoa học quản lý | 20.75 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
19 | 7340403 | Quản lý công | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 22.48 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
22 | 7340409 | Quản lý dự án | 21.48 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
23 | 7380101 | Luật | 21.53 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 22.27 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.22 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
26 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 21.05 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
28 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.48 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21.9 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | 20 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
37 | 73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
38 | 73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
39 | 73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
40 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
41 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
42 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
43 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
44 | EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
45 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
46 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
47 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
48 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
49 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
50 | EP10 | Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
51 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
52 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
53 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
54 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
55 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 21 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
56 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 21.05 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
57 | EP17 | Ky thuật phần mềm | 20.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
58 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 21 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
59 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
60 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 21 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
61 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
62 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
63 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 21.23 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
64 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
65 | POHE6 | POHE-Quàn lý thị trường | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
66 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
67 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.85 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
68 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 22.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
69 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.67 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
70 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 24.03 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
71 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 21.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
72 | 7310108 | Toán kinh tế | 21.8 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
73 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 23.37 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
74 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.53 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
75 | 7340115 | Marketing | 23.67 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
76 | 7340116 | Bất động sản | 20.9 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
77 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24.7 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
78 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 23.64 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
79 | 7340122 | Thương mại điện tử | 24.4 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
80 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 22.73 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
81 | 7340204 | Bảo hiểm | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
82 | 7340301 | Kế toán | 22.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
83 | 7340302 | Kiểm toán | 23.96 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
84 | 7340401 | Khoa học quản lý | 20.75 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
85 | 7340403 | Quản lý công | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
86 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 22.48 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
87 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
88 | 7340409 | Quản lý dự án | 21.48 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
89 | 7380101 | Luật | 21.53 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
90 | 7380107 | Luật kinh tế | 22.27 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
91 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.22 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
92 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 21.05 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
93 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
94 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.48 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
95 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
96 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
97 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
98 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
99 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21.9 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
100 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
101 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
102 | 7850103 | Quản lý đất đai | 20 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
103 | 73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
104 | 73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
105 | 73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
106 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
107 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
108 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
109 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
110 | EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
111 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
112 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
113 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
114 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
115 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
116 | EP10 | Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
117 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
118 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
119 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
120 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
121 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 21 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
122 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 21.05 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
123 | EP17 | Ky thuật phần mềm | 20.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
124 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 21 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
125 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
126 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 21 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
127 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
128 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
129 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 21.23 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
130 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
131 | POHE6 | POHE-Quàn lý thị trường | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
132 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
133 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 27 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
134 | 73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.87 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
135 | 73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
136 | 73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
137 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
138 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 26.84 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
139 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
140 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
141 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.57 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
142 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 27.75 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
143 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.34 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
144 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
145 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.33 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
146 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.16 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
147 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.73 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
148 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.16 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
149 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.39 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
150 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
151 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
152 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.73 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
153 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
154 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
155 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
156 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
157 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 26.8 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
158 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.81 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
159 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
160 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 26.71 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
161 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
162 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.31 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
163 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
164 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.02 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
165 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 25.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
166 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 25.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
167 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.57 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
168 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 27.11 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
169 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
170 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
171 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
172 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
173 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | A01; D01; D07; D09 | 25.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
174 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
175 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KĐ (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.52 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
176 | EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
177 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
178 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.44 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
179 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26.1 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
180 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đồi mới (E-MQ1) | A01; D01; D07; D10 | 25.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
181 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
182 | EP10 | Tài chính và đầu tư (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 26.9 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
183 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A01; D01; D09; D10 | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
184 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
185 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
186 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
187 | EP15 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 2600 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
188 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 26 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
189 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
190 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | A01; D01; D09; D10 | 27.6 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
191 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
192 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D09 | 26.65 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
193 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | A01; D01; D07; D09 | 26.4 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
194 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | A01; D01; D07; D09 | 27.85 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
195 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | A01; D01; D07; D09 | 26.57 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
196 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D09 | 27.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
197 | POHE6 | POHE-Quản lý thị trường | A01; D01; D07; D09 | 26 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
198 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | A01; D01; D07; D09 | 25.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.85 | ||
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 22.45 | ||
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.67 | ||
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 24.03 | ||
5 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 21.25 | ||
6 | 7310108 | Toán kinh tế | 21.8 | ||
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 23.37 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.53 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 23.67 | ||
10 | 7340116 | Bất động sản | 20.9 | ||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24.7 | ||
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 23.64 | ||
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 24.4 | ||
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 22.73 | ||
15 | 7340204 | Bảo hiểm | 20.25 | ||
16 | 7340301 | Kế toán | 22.45 | ||
17 | 7340302 | Kiểm toán | 23.96 | ||
18 | 7340401 | Khoa học quản lý | 20.75 | ||
19 | 7340403 | Quản lý công | 20.25 | ||
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 22.48 | ||
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 | ||
22 | 7340409 | Quản lý dự án | 21.48 | ||
23 | 7380101 | Luật | 21.53 | ||
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 22.27 | ||
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.22 | ||
26 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 21.05 | ||
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22 | ||
28 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.48 | ||
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | ||
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 | ||
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 19.33 | ||
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | ||
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21.9 | ||
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 | ||
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 | ||
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | 20 | ||
37 | 73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 | ||
38 | 73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 | ||
39 | 73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 | ||
40 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 | ||
41 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 | ||
42 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 | ||
43 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 | ||
44 | EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 | ||
45 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 | ||
46 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 | ||
47 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 | ||
48 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 | ||
49 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 | ||
50 | EP10 | Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 | ||
51 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 | ||
52 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 | ||
53 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 | ||
54 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 | ||
55 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 21 | ||
56 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 21.05 | ||
57 | EP17 | Ky thuật phần mềm | 20.45 | ||
58 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 21 | ||
59 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 | ||
60 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 21 | ||
61 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | ||
62 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 | ||
63 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 21.23 | ||
64 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 | ||
65 | POHE6 | POHE-Quàn lý thị trường | 20.25 | ||
66 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 19.33 |
4. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.85 | ||
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 22.45 | ||
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.67 | ||
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 24.03 | ||
5 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 21.25 | ||
6 | 7310108 | Toán kinh tế | 21.8 | ||
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 23.37 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.53 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 23.67 | ||
10 | 7340116 | Bất động sản | 20.9 | ||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24.7 | ||
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 23.64 | ||
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 24.4 | ||
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 22.73 | ||
15 | 7340204 | Bảo hiểm | 20.25 | ||
16 | 7340301 | Kế toán | 22.45 | ||
17 | 7340302 | Kiểm toán | 23.96 | ||
18 | 7340401 | Khoa học quản lý | 20.75 | ||
19 | 7340403 | Quản lý công | 20.25 | ||
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 22.48 | ||
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 | ||
22 | 7340409 | Quản lý dự án | 21.48 | ||
23 | 7380101 | Luật | 21.53 | ||
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 22.27 | ||
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.22 | ||
26 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 21.05 | ||
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22 | ||
28 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.48 | ||
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | ||
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 | ||
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 19.33 | ||
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | ||
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21.9 | ||
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 | ||
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 | ||
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | 20 | ||
37 | 73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 | ||
38 | 73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 | ||
39 | 73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 | ||
40 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 | ||
41 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 | ||
42 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 | ||
43 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 | ||
44 | EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 | ||
45 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 | ||
46 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 | ||
47 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 | ||
48 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 | ||
49 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 | ||
50 | EP10 | Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 | ||
51 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 | ||
52 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 | ||
53 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 | ||
54 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 | ||
55 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 21 | ||
56 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 21.05 | ||
57 | EP17 | Ky thuật phần mềm | 20.45 | ||
58 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 21 | ||
59 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 | ||
60 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 21 | ||
61 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | ||
62 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 | ||
63 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 21.23 | ||
64 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 | ||
65 | POHE6 | POHE-Quàn lý thị trường | 20.25 | ||
66 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 19.33 |
5. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.85 | ||
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 22.45 | ||
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.67 | ||
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 24.03 | ||
5 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 21.25 | ||
6 | 7310108 | Toán kinh tế | 21.8 | ||
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 23.37 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.53 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 23.67 | ||
10 | 7340116 | Bất động sản | 20.9 | ||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24.7 | ||
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 23.64 | ||
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 24.4 | ||
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 22.73 | ||
15 | 7340204 | Bảo hiểm | 20.25 | ||
16 | 7340301 | Kế toán | 22.45 | ||
17 | 7340302 | Kiểm toán | 23.96 | ||
18 | 7340401 | Khoa học quản lý | 20.75 | ||
19 | 7340403 | Quản lý công | 20.25 | ||
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 22.48 | ||
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 | ||
22 | 7340409 | Quản lý dự án | 21.48 | ||
23 | 7380101 | Luật | 21.53 | ||
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 22.27 | ||
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.22 | ||
26 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 21.05 | ||
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22 | ||
28 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.48 | ||
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | ||
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 | ||
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 19.33 | ||
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | ||
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21.9 | ||
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 | ||
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 | ||
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | 20 | ||
37 | 73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 | ||
38 | 73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 | ||
39 | 73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 | ||
40 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 | ||
41 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 | ||
42 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 | ||
43 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 | ||
44 | EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 | ||
45 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 | ||
46 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 | ||
47 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 | ||
48 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 | ||
49 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 | ||
50 | EP10 | Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 | ||
51 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 | ||
52 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 | ||
53 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 | ||
54 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 | ||
55 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 21 | ||
56 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 21.05 | ||
57 | EP17 | Ky thuật phần mềm | 20.45 | ||
58 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 21 | ||
59 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 | ||
60 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 21 | ||
61 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | ||
62 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 | ||
63 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 21.23 | ||
64 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 | ||
65 | POHE6 | POHE-Quàn lý thị trường | 20.25 | ||
66 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 19.33 |
6. Xét Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT | |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 27.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 25.83 | CCQT SAT hoặc ACT | |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 28.5 | CCQT SAT hoặc ACT | |
5 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 25.5 | CCQT SAT hoặc ACT | |
6 | 7310108 | Toán kinh tế | 25.69 | CCQT SAT hoặc ACT | |
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 27.89 | CCQT SAT hoặc ACT | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
9 | 7340115 | Marketing | 28.13 | CCQT SAT hoặc ACT | |
10 | 7340116 | Bất động sản | 25.13 | CCQT SAT hoặc ACT | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28.88 | CCQT SAT hoặc ACT | |
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 27.94 | CCQT SAT hoặc ACT | |
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 28.73 | CCQT SAT hoặc ACT | |
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 27.94 | CCQT SAT hoặc ACT | |
15 | 7340204 | Bảo hiểm | 24.56 | CCQT SAT hoặc ACT | |
16 | 7340301 | Kế toán | 27 | CCQT SAT hoặc ACT | |
17 | 7340302 | Kiểm toán | 28.37 | CCQT SAT hoặc ACT | |
18 | 7340401 | Khoa học quản lý | 24.93 | CCQT SAT hoặc ACT | |
19 | 7340403 | Quản lý công | 24.56 | CCQT SAT hoặc ACT | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27 | CCQT SAT hoặc ACT | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
22 | 7340409 | Quản lý dự án | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT | |
23 | 7380101 | Luật | 26.06 | CCQT SAT hoặc ACT | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 27.1 | CCQT SAT hoặc ACT | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | 27.75 | CCQT SAT hoặc ACT | |
26 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 25.69 | CCQT SAT hoặc ACT | |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25.13 | CCQT SAT hoặc ACT | |
28 | 7480202 | An toàn thông tin | 27 | CCQT SAT hoặc ACT | |
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.31 | CCQT SAT hoặc ACT | |
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 26.15 | CCQT SAT hoặc ACT | |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.06 | CCQT SAT hoặc ACT | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 26.25 | CCQT SAT hoặc ACT | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
35 | 7850103 | Quản lý đất đai | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
36 | 73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 27 | CCQT SAT hoặc ACT | |
37 | 73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 25.13 | CCQT SAT hoặc ACT | |
38 | 73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 25.83 | CCQT SAT hoặc ACT | |
39 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 26.63 | CCQT SAT hoặc ACT | |
40 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
41 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT | |
42 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 28.01 | CCQT SAT hoặc ACT | |
43 | EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 27.19 | CCQT SAT hoặc ACT | |
44 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 27.75 | CCQT SAT hoặc ACT | |
45 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 28.69 | CCQT SAT hoặc ACT | |
46 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 25.31 | CCQT SAT hoặc ACT | |
47 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
48 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 27.19 | CCQT SAT hoặc ACT | |
49 | EP10 | Đầu tư và tài chính (BFI) | 27.56 | CCQT SAT hoặc ACT | |
50 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT | |
51 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 28.55 | CCQT SAT hoặc ACT | |
52 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 25.65 | CCQT SAT hoặc ACT | |
53 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 28.01 | CCQT SAT hoặc ACT | |
54 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 27 | CCQT SAT hoặc ACT | |
55 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 27 | CCQT SAT hoặc ACT | |
56 | EP17 | Ky thuật phần mềm | 25.65 | CCQT SAT hoặc ACT | |
57 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 27.19 | CCQT SAT hoặc ACT | |
58 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
59 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 26.01 | CCQT SAT hoặc ACT | |
60 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 24.56 | CCQT SAT hoặc ACT | |
61 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 28.31 | CCQT SAT hoặc ACT | |
62 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT | |
63 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 27.19 | CCQT SAT hoặc ACT | |
64 | POHE6 | POHE-Quàn lý thị trường | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT | |
65 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 24.74 | CCQT SAT hoặc ACT |
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Thí sinh lưu ý:
- Điểm ưu tiên được tính theo từng nhóm đối tượng xét tuyển nêu trên, cụ thể là:
Điểm ưu tiên = [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5]*Mức điểm ưu tiên của thí sinh theo Quy chế của Bộ GD&ĐT. Áp dụng đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên.
- Các mã có môn tiếng Anh hoặc môn Toán hệ số 2 có điểm chuẩn theo thang 40.
C. Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển sinh với 3 phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 6.995 được phân bổ như sau:
STT |
Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Xét tuyển thẳng |
2% |
2 |
Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 |
18% |
3 |
Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường |
80% |
|
Tổng chỉ tiêu |
100% |
1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế quốc dân năm 2024
2. Phương thức xét tuyển năm 2024
1. Xét tuyển thẳng (2% chỉ tiêu) theo thông báo của Trường.
2. Xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2024 (18% chỉ tiêu): Điểm trúng tuyển theo mã tuyển sinh (ngành/chương trình); Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.
3. Xét tuyển kết hợp (80% chỉ tiêu): xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của 3 nhóm XTKH như sau :
Nhóm 1 (5% chỉ tiêu) gồm các thí sinh có chứng chỉ quốc tế đạt mức SAT từ 1200 điểm hoặc ACT từ 26 điểm trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024.
+ Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30:
ĐXT= điểm quy đổi SAT/ACT + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó điểm SAT, ACT quy đổi về thang 30, cụ thể là:
Điểm quy đổi SAT=điểm SAT *30/1600
Điểm quy đổi ACT=điểm ACT *30/36
Nhóm 2 (45% chỉ tiêu) gồm các thí sinh có điểm thi HSA từ 85 điểm hoặc APT từ 700 điểm hoặc TSA từ 60 điểm trở lên; hoặc thí sinh có CCTAQT đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm HSA/APT/TSA nêu trên. Các CCTAQT và điểm thi HSA/APT/TSA nêu trên cần có trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024.
+ Công thức tính điểm xét tuyển theo thang 30:
ĐXT= điểm quy đổi HSA/APT/TSA + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó điểm HSA, APT, TSA quy đổi về thang 30, cụ thể là:
Điểm quy đổi HSA = điểm HSA * 30/150
Điểm quy đổi APT= điểm APT * 30/1200
Điểm quy đổi TSA= điểm TSA * 30/100
+ Công thức tính điểm xét tuyển CCTAQT kết hợp với điểm HSA/APT/TSA theo thang 30:
ĐXT= điểm quy đổi CCTAQT + điểm quy đổi HSA/APT/TSA*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)
Nhóm 3 (30% chỉ tiêu) gồm thí sinh có CCTAQT trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W150) trở lên kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2024 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường. Công thức tính điểm xét tuyển theo thang 30:
ĐXT=điểm quy đổi CCTAQT + tổng điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)
(Tổng điểm 2 môn XT=Điểm môn Toán + Điểm 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp XT của Trường)
3. Các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế được quy đổi điểm như sau:
4. Ngưỡng đầu vào
- Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi TN THPT năm 2024, ngưỡng đầu vào dự kiến là 20 điểm gồm điểm ưu tiên. Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng xét tuyển kết hợp.
5. Ngành, chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024
Nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động hiện tại và tương lai, năm 2024 Trường đã mở và tuyển sinh các ngành mới sau đây:
Phương thức tuyển sinh các mã ngành mới mở này đồng nhất với các mã cũ của Trường
6. Nộp hồ sơ đăng ký nguyện vọng và xét tuyển
a) Nộp hồ sơ và đăng ký nguyện vọng
- Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào, đủ điều kiện được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo tất cả các đối tượng và phương thức xét tuyển.
- Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) theo mã tuyển sinh của Trường và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ được trúng tuyển 01 NV.
b) Nguyên tắc xét tuyển
- Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV đã đăng ký; nếu đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thí sinh sẽ không được xét các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo.
- Xét tuyển theo mã tuyển sinh (ngành/chương trình), lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh.
- Nếu xét tuyển theo mỗi nhóm đối tượng không đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang cho nhóm đối tượng khác.
7. Một số lưu ý với thí sinh
>> Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định
>>Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.
>> Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.
>> Trường không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển, ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.
>> Thí sinh diện được tuyển thẳng nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì chỉ được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu đăng ký xét tuyển theo kết quả (tổ hợp) điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (không được sử dụng quyền ưu tiên này khi xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp).
>> Trường có thông báo chi tiết riêng với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển liên thông đại học – đại học (văn bằng 2 chính quy).
>> Thí sinh cần theo dõi, cập nhật thông tin mới của Bộ GD&ĐT và của Trường.
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Kinh tế Quốc dân:
Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 cao nhất 38.15 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021 cao nhất 37.55 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân 3 năm gần đây
Học phí Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024 – 2025 mới nhất
Học phí Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 – 2024 mới nhất
Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 - 2023 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Quốc dân 2024 mới nhất