Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021
A. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.05 | |
| 2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | |
| 3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | |
| 4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28.15 | |
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | |
| 6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
| 8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
| 10 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | |
| 11 | CT1 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.6 | |
| 12 | CT2 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
| 13 | CT3 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | |
| 14 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | |
| 15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
| 17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
| 18 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
| 19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
| 21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
| 22 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
| 23 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
| 24 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
| 25 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
| 26 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
| 27 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
| 28 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
| 29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
| 30 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
| 31 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.7 | |
| 32 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 27.5 | |
| 33 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.9 | |
| 34 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.95 | |
| 35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 26.95 | |
| 36 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 28.1 | |
| 37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D09; D10 | 37.3 | |
| 38 | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.75 | |
| 39 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
| 40 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E- PMP) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
| 41 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
| 42 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
| 43 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
| 44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
| 45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 27.1 | |
| 46 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 27.1 | |
| 47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
| 48 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
| 49 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
| 50 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
| 51 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | A01; D01; D07; D09 | 36.45 | |
| 52 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A01; D01; D09; D10 | 36.6 | |
| 53 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 37.1 | |
| 54 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 37.55 | 
A. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021 - 2022
Học phí NEU năm 2021 cụ thể là:
Chương trình đại trà: Từ 500.000 – 1.900.000 VND/tín chỉ. học phí năm từ 15.000.000 – 20.000.000 VND/năm học. Năm 2021 học phí chương trình đại trà được chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm sẽ có mức học phí khác nhau.
Chương trình tiên tiến như sau: