Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TP HCM năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
4 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
11 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
15 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
17 | 7320106 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
18 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
19 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
24 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
25 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
26 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
31 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
33 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
36 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
37 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
38 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
39 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
40 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
41 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
42 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
44 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
45 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
46 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
47 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
49 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
50 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
51 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
52 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
53 | 7320106 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
54 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
55 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | Học bạ lớp 12 |
56 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ lớp 12 |
57 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ lớp 12 |
58 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ lớp 12 |
59 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ lớp 12 |
60 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ lớp 12 |
61 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ lớp 12 |
62 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ lớp 12 |
63 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ lớp 12 |
64 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ lớp 12 |
65 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ lớp 12 |
66 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; C01 | 18 | Học bạ lớp 12 |
67 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 18 | Học bạ lớp 12 |
68 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Học bạ lớp 12 |
69 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | Học bạ lớp 12 |
70 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18 | Học bạ lớp 12 |
71 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18 | Học bạ lớp 12 |
72 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 18 | Học bạ lớp 12 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
4 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
5 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
6 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
7 | 7380108 | Luật quốc tế | 600 | ||
8 | 7380101 | Luật | 600 | ||
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
11 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 600 | ||
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 | ||
14 | 7340116 | Bất động sản | 600 | ||
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
17 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) | 600 | ||
19 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
20 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
22 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 600 | ||
23 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 600 | ||
24 | 7310109 | Kinh tế số | 600 | ||
25 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 600 | ||
26 | 7340302 | Kiểm toán | 600 | ||
27 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
33 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
36 | 7310401 | Tâm lý học | 600 |
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; C01 | 19 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 19 | |
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 21 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 17 | |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 20 | |
10 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
13 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; C00 | 19 | |
14 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C00 | 19 | |
15 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 21 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
20 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; C01 | 16 | |
21 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 19 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
24 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
25 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; C00 | 16 | |
26 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
28 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 20 | |
29 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
31 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 20 | |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 16 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
4 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
13 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
16 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
20 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
21 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
22 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
23 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
24 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
27 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
29 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
30 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
31 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 600 | ||
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
8 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
10 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 600 | ||
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
13 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
14 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
15 | 7340116 | Bất động sản | 600 | ||
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
20 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 600 | ||
21 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 600 | ||
22 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
23 | 7340302 | Kiểm toán | 600 | ||
24 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
25 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
26 | 7380101 | Luật | 600 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
28 | 7380108 | Luật quốc tế | 600 | ||
29 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
31 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 600 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế tài chính TP HCM năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF) dự kiến thực hiện đồng thời 04 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024, xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 6.610.
1. Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024 (25%) - Mã phương thức: 100
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD-ĐT)
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự tuyển theo quy định.
Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp môn xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
+ Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng sau:
MÃ TRƯỜNG: UEF |
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị khởi nghiệp - Quản trị văn phòng |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
3 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
|
4 |
Marketing |
7340115 |
|
5 |
Digital Marketing |
7340114 |
|
6 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
7 |
Luật quốc tế |
7380108 |
|
8 |
Luật |
7380101 |
|
9 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
|
10 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
11 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
13 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng - Bar |
7810202 |
|
14 |
Bất động sản |
7340116 |
|
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
16 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
|
17 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
|
18 |
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) |
7320106 |
|
19 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
20 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
21 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
22 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
|
23 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
|
24 |
Kinh tế số (dự kiến) |
7310109 |
|
25 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
7340205 |
|
26 |
Kiểm toán |
7340302 |
|
27 |
Kế toán |
7340301 |
|
28 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
29 |
Kỹ thuật phần mềm (dự kiến) |
7480103 |
|
30 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
|
31 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
32 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
|
33 |
Ngôn ngữ Nhật (**) |
7220209 |
|
34 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
|
35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
|
36 |
Tâm lý học |
7310401 |
|
(**) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
b. Lịch tuyển sinh:
Theo lịch chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo
c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo
d. Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
e. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
2. Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (5%) - Mã phương thức: 402
- Lịch tuyển sinh: Theo quy định của trường (căn cứ vào đợt tuyển sinh do ĐHQG-HCM tổ chức)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM.
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024, đạt mức điểm UEF quy định.
Điểm xét tuyển là Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (theo thang điểm 1.200) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển,… tại địa chỉ website: www.uef.edu.vn/thi-nang-luc.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM.
+ Bản photo công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
+ Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Lưu ý: Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và phí dự xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh; bằng phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ www.uef.edu.vn/thi-nang-luc; hoặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường.
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Văn phòng Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM, 141-145 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP.HCM.
- Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/ hồ sơ.
3. Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (30%) - Mã phương thức: 200
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào Đại học ngành Kế toán (7340301) với tổ hợp môn A01 (Toán - Lý - Tiếng Anh), cách tính điểm như sau:
(Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn Lý lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) + Điểm ưu tiên.
UEF dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển học bạ từ 15/1
Lịch tuyển sinh:
Đợt 1: 15/1 - 31/3/2024
Đợt 2: 1/4 - 31/5/2024
Đợt 3: 1/6 - 15/6/2024
Đợt 4: 16/6 - 30/6/2024
Đợt 5: 1/7 - 15/7/2024
Đợt 6: 16/7 - 31/7/2024
Đợt 7: 1/8 - 15/8/2024
Đợt 8: 16/8 - 31/8/2024
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Đơn xét tuyển học bạ lớp 12, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh)
Bản photo công chứng học bạ THPT.
Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện, các bạn có thể chuyển kèm lệ phí hoặc bổ sung sau khi đến trường.
Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
4. Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (40%) - Mã phương thức: 201
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển = (Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12) + Điểm ưu tiên.
Lịch tuyển sinh:
Đợt 1: 15/1 - 31/3/2024
Đợt 2: 1/4 - 31/5/2024
Đợt 3: 1/6 - 15/6/2024
Đợt 4: 16/6 - 30/6/2024
Đợt 5: 1/7 - 15/7/2024
Đợt 6: 16/7 - 31/7/2024
Đợt 7: 1/8 - 15/8/2024
Đợt 8: 16/8 - 31/8/2024
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Đơn xét tuyển học bạ, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh)
Bản photo công chứng học bạ THPT.
Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện, các bạn có thể chuyển kèm lệ phí hoặc bổ sung sau khi đến trường.
Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Kinh tế – Tài chính hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2024 mới nhất