Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

56

Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội học phí dự kiến năm 2024 - 2025 mà nhà trường đã thông báo:

Ngành Học phí/năm học 2024-2025
Sinh viên Việt Nam Sinh viên quốc tế
Ngành Kỹ thuậtHàng không 100.000.000 VND(khoảng 4,300 USD) 140.500.000 VND(khoảng 6,000 USD)
Các ngành khác trong chương trình một bằng 53.000.000 VND(khoảng 2,100 USD) 70.000.000 VND(khoảng 3,000 USD)
Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng 75.000.000 VND(khoảng 3,200 USD) 95.000.000 VND(khoảng 4,000 USD)
  • Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2023 

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480202 An toàn thông tin A00; A01; A02; D07 24.05  
2 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; A02; D07 24.63  
3 7420201 Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc A00; A02; B00; D08 23.14  
4 7480201 Công nghệ thông tin – Truyền thông A00; A01; A02; D07 24.05  
5 7440112 Hóa học A00; A06; B00; D07 20.15  
6 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; D08 24.51  
7 7440301 Khoa học Môi trường Ứng dụng A00; A02; B00; D07 18.55  
8 7540101 Khoa học và Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 22.05  
9 7720601 Khoa học và Công nghệ y khoa A00; A01; B00; D07 22.6  
10 7440122 Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano A00; A02; B00; D07 21.8  
11 7520121 Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh A00; A01; B00; D07 20.3  
12 7520201 Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D07 22.65  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 23.28  
14 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; B00; D07 22.55  
15 7520401 Vật lý kỹ thuật – Điện tử A00; A01; A02; D07 23.14
Đánh giá

0

0 đánh giá