Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

166

Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí năm học 2024-2025:

TT Ngành Sinh viên Việt Nam Sinh viên Quốc tế
1 Kỹ thuật Hàng không
(định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc Kỹ thuật bảo dưỡng)
100.000.000 140.500.000
2 Kỹ thuật Hàng không
(định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng và B1/B2)
125.000.000
3 Dược học 70.000.000
4 Các ngành khác trong chương trình một bằng 53.000.000 70.000.000
5 Chương trình song bằng 75.000.000 95.000.000
Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2023 

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480202 An toàn thông tin A00; A01; A02; D07 24.05  
2 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; A02; D07 24.63  
3 7420201 Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc A00; A02; B00; D08 23.14  
4 7480201 Công nghệ thông tin – Truyền thông A00; A01; A02; D07 24.05  
5 7440112 Hóa học A00; A06; B00; D07 20.15  
6 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; D08 24.51  
7 7440301 Khoa học Môi trường Ứng dụng A00; A02; B00; D07 18.55  
8 7540101 Khoa học và Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 22.05  
9 7720601 Khoa học và Công nghệ y khoa A00; A01; B00; D07 22.6  
10 7440122 Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano A00; A02; B00; D07 21.8  
11 7520121 Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh A00; A01; B00; D07 20.3  
12 7520201 Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D07 22.65  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 23.28  
14 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; B00; D07 22.55  
15 7520401 Vật lý kỹ thuật – Điện tử A00; A01; A02; D07 23.14
Đánh giá

0

0 đánh giá