Các Ngành đào tạo trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất

100

Các Ngành đào tạo trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất

A. Các Ngành đào tạo trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024

1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH:

USTH tổ chức đào tạo 17 ngành về Khoa học và Công nghệ theo tiến trình Bologna của châu Âu, trong đó 16 ngành (trừ ngành Dược học và định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng B1/B2 trong ngành Kỹ thuật Hàng không) có thời gian đào tạo trình độ đại học là 3 năm với ngôn ngữ giảng dạy 100% bằng tiếng Anh. Bên cạnh đó, USTH còn có chương trình đào tạo 4 năm, khác biệt ở năm đầu tiên được thiết kế tập trung nâng cao khả năng tiếng Anh cho sinh viên đã trúng tuyển chưa đạt ngưỡng tiếng Anh đầu vào theo yêu cầu. Đối với ngành Dược học, thời gian đào tạo là 5 năm và ngôn ngữ giảng dạy 70% bằng tiếng Anh, 30% bằng tiếng Việt. Với định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng B1/B2 (Kỹ thuật Hàng không), thời gian đào tạo là 4 năm với ngôn ngữ giảng dạy 100% bằng tiếng Anh.

STT Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1. Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc

7420201

A00, A02, B00, D08

2. Hóa học

7440112

A00, A06, B00, D07

3. Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano

7440122

A00, A02, B00, D07

4. Khoa học Môi trường Ứng dụng

7440301

A00, A02, B00, D07

5. Toán ứng dụng

7460112

A00, A01, B00, D07

6. Khoa học dữ liệu

7460108

A00, A01, A02, D08

7. Công nghệ thông tin – Truyền thông

7480201

A00, A01, A02, D07

8. An toàn thông tin

7480202

A00, A01, A02, D07

9. Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

7510203

A00, A01, A02, D07

10. Kỹ thuật Hàng không

7520120

A00, A01, A02

11. Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh 

7520121

A00; A01; B00; D07

12. Kỹ thuật ô tô

7520130

A00, A01, A02, D07

13. Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo

7520201

A00, A01, A02, D07

14. Công nghệ vi mạch bán dẫn

7520401

A00, A01, A02, D07

15. Khoa học và Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A02, B00, D07

16. Khoa học và Công nghệ y khoa

7720601

A00, A01, B00, D07

17. Dược học

7720201

A00, A02, B00, D07

2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng:

USTH phối hợp với một số trường Đại học tại Pháp triển khai 03 chương trình song bằng từ năm 2022. Sinh viên trúng tuyển chương trình song bằng sẽ theo học 2 năm đầu tại USTH và năm thứ 3 tại Pháp. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ nhận được 2 bằng, một của USTH, một của trường đối tác Pháp.

STT  Tên ngành Mã ngành Các trường đối tác Pháp
1. Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc 7420201

ĐH Sorbonne Paris Nord

ĐH Montpellier

2. Hóa học 7440112

ĐH Paris Est – Créteil (UPEC)

ĐH Aix Marseille

ĐH Reims Champagne – Ardenne (URCA)

3. Công nghệ thông tin – Truyền thông 7480201

ĐH Limoges

ĐH Sorbonne Paris Nord

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2023 

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480202 An toàn thông tin A00; A01; A02; D07 24.05  
2 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; A02; D07 24.63  
3 7420201 Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc A00; A02; B00; D08 23.14  
4 7480201 Công nghệ thông tin – Truyền thông A00; A01; A02; D07 24.05  
5 7440112 Hóa học A00; A06; B00; D07 20.15  
6 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; D08 24.51  
7 7440301 Khoa học Môi trường Ứng dụng A00; A02; B00; D07 18.55  
8 7540101 Khoa học và Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 22.05  
9 7720601 Khoa học và Công nghệ y khoa A00; A01; B00; D07 22.6  
10 7440122 Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano A00; A02; B00; D07 21.8  
11 7520121 Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh A00; A01; B00; D07 20.3  
12 7520201 Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D07 22.65  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 23.28  
14 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; B00; D07 22.55  
15 7520401 Vật lý kỹ thuật – Điện tử A00; A01; A02; D07 23.14
Đánh giá

0

0 đánh giá