Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.7 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Mã trường: DCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Đại học Cao đẳng
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất

Năm 2024, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 52 ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy theo 6 phương thức tuyển sinh.

1. Các phương thức tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 8%).

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 65%).

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%).

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 6%).

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 6%).

Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 (dự kiến trước ngày 15/03/2024).

2. Danh mục ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2024:

- Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 7.650, cấp bằng Cử nhân; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.

STT

Mã ngành/CTĐT

Tên ngành/CTĐT

1

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

4

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

5

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7

75190071

Năng lượng tái tạo

8

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

9

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

10

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

11

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

12

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

16

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

17

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

18

7720203

Hóa dược

19

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

20

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

21

7480101

Khoa học máy tính

22

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23

7480103

Kỹ thuật phần mềm

24

7480104

Hệ thống thông tin

25

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

26

7480201

Công nghệ thông tin

27

7480202

An toàn thông tin

28

7540101

Công nghệ thực phẩm

29

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

30

7540204

Công nghệ dệt, may

31

7340101

Quản trị kinh doanh

32

7340115

Marketing

33

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

34

7340201

Tài chính – Ngân hàng

35

7340301

Kế toán

36

7340302

Kiểm toán

37

7340404

Quản trị nhân lực

38

7340406

Quản trị văn phòng

39

7220201

Ngôn ngữ Anh

40

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

41

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2 + 2)

42

7220209

Ngôn ngữ Nhật

43

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

44

7229020

Ngôn ngữ học

45

7810101

Du lịch

46

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

47

7810201

Quản trị khách sạn

48

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

49

7310104

Kinh tế đầu tư

50

7310612

Trung Quốc học

51

7320113

Công nghệ đa phương tiện

52

7210404

Thiết kế thời trang

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 27.23  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.09  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.34  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.68  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 27.2  
6 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14; C00 26.59  
7 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 27.95  
8 7310612 Trung Quốc học D01; D04 26.27  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 27.7  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 28.1  
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 27.36  
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 27.61  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27.6  
14 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 27.78  
15 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 27.57  
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 27.29  
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.76  
18 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 28.04  
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.43  
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 28.27  
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 28.13  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29.23  
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 27.63  
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 28.55  
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 27.99  
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 27.07  
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 28.6  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 27.52  
29 7519007 Năng lượng tái tạo A00; A01 26.3  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.6  
31 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh A00; A01 26.68  
32 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 28.94  
33 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh A00; A01 26.76  
34 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01 26.8  
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 26.83  
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; B00; D07 28.6  
37 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01; D01 26.4  
38 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 26.16  
39 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 27.65  
40 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 27.17  
41 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01 26.81  
42 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01 27.68  
43 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; B00; D07 25.78  
44 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 25.1  
45 7720203 Hóa dược A00; A01; D01 ---  
46 7810101 Du lịch D01; D14 25.92  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14 27.26  
48 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14 27.07  
49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; D01; D14 26.27

3. Xét điểm thi ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   19  
2 7340115 Marketing   19.75  
3 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh   18.9  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng   18.95  
5 7340301 Kế toán   17.95  
6 7340302 Kiểm toán   18.25  
7 7340404 Quản trị nhân lực   18.2  
8 7340406 Quản trị văn phòng   17.45  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   20.75

4. Xét điểm thi tư duy BKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320113 Công nghệ đa phương tiện   16.82  
2 7480101 Khoa học máy tính   15.16  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   15.77  
4 7480104 Hệ thống thông tin   16.51  
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   16.58  
6 7480201 Công nghệ thông tin   15.43  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   20.19  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   15.12  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15.15  
10 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo   15.2  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   15.84  
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   16.2  
13 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh   15.54  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   15.16  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   16.65  
16 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô   16.66  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm   15.85  
18 7720203 Hóa dược   16.73

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 24.2 NV≤ 4
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.09 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ  > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 7.6 và NV = 1
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.73 NV≤ 2
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.78 NV≤ 5
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 24.55 NV≤ 2
6 7310612 Trung Quốc học D01; D04 22.73 NV=1
7 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
8 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV=1
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 5
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 3
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 1
14 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 24.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
15 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 24 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5
18 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 25.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán  > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 23.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9 và NV=1
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 20  
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 24.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 23.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV=1
29 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 23.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.88 và NV≤ 2
30 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01 25.85 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV=1
31 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 19.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.2 và NV=1
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 18.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV=13
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
34 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 20.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 13
35 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 21.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 23.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV = 1
37 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 22.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV ≤ 2
38 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 22.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 7
39 7810101 Du lịch C00; D01; D14 25.75 NV = 1
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 23.45 NV ≤ 2
41 7810201 Quản trị khách sạn A00; D01; D14 22.45 NV ≤ 3
42 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống A01; D01; D14 19.4 NV ≤ 2
43 7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 20  
44 7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 23.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 27.77  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.6  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.1  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.41  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 27.09  
6 7310612 Trung Quốc học D01; D04 26.21  
7 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 28.16  
8 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 28.66  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 28.42  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 28.8  
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 28.4  
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 28.19  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27.8  
14 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 27.97  
15 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 28.04  
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 27.29  
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 29.1  
18 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 28.61  
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.83  
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 28.5  
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 28.49  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29.34  
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 28.05  
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 28.61  
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 28.46  
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 27.31  
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 28.99  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 28.18  
29 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 28.27  
30 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01 29.09  
31 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 26.64  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 26.13  
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 29.38  
34 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 27.19  
35 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 27.12  
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 28.99  
37 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 26.63  
38 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 27.04  
39 7810101 Du lịch C00; D01; D14 27.35  
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 27.58  
41 7810201 Quản trị khách sạn A00; D01; D14 27.79  
42 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống A01; D01; D14 27.26  
43 7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 26.81  
44 7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 28.37

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   20.1  
2 7340115 Marketing   20.65  
3 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh   19.4  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng   19.65  
5 7340301 Kế toán   18.7  
6 7340302 Kiểm toán   19.45  
7 7340404 Quản trị nhân lực   19.4  
8 7340406 Quản trị văn phòng   18.15  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   21.7

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3
2 7340115 Marketing A00; A01; D01 26.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 25.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 14
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.0 và NV≤ 1
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 9
6 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
7 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 5
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 7
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 25.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 3
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.4 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
11 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 25.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤11
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 25.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán  > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 24.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 25.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 8
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.9 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 24.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 1
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01 26 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.0 và NV≤ 1
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D01; D07 22.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 20.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 9
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D01; D07 23.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 2
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 24 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 6.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 6.8 và NV≤ 1
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 22.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 23.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.8 và NV≤ 14
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 23.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 4
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 26.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.89 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ  > 9.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1
30 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 25.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 4
31 7810101 Du lịch C00; D01; D14 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngữ văn > 6.75; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngữ văn = 6.75 và NV≤1
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 24.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 1
33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.4 và NV≤ 4
34 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 24.2 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 5
35 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 23.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3
36 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 24.55 NV≤ 5
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.19 NV≤ 2
38 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 25.81 NV≤ 3
39 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 26.45 NV≤ 5

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23.55 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3
2 7340115 Marketing A00, A01, D01 24.9 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 23.45 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01 22.75 Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3
5 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 22.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
6 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 24.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
7 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, D01 22.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
8 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24.7 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 23.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 24.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1
11 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 23.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01 24 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25.6 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01 23.9 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 25.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 25.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 22.45 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 24.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01 23.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00, A01 26 Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 18 Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 18.05 Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 21.05 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01 22.8 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01, D01 18.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 21.95 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01 21.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24.4 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22.73 Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 23.44 Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01 22.6 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4
32 7810101 Du lịch C00, D01, D14 24.25 Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 23 Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5
34 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01 23.75 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
35 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01 22.8 NV<=11
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 23.29 NV<=2
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 22.4 NV<=7



Học phí

A. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024

Trường đã lên kế hoạch tăng học phí từng năm. Tuy nhiên, học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học tiếp theo sẽ không tăng quá 10% so với năm học trước đó. Do đó dự kiến học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học 2023-2024 sẽ dao động trong khoảng từ 19.600.000 VNĐ/năm đến 20.300.000 VNĐ/năm.

B. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 - 2023 giữ nguyên mức học phí như năm học trước, học phí bình quân các chương trình đào tạo là 18.500.000 VNĐ/năm học.

C. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 - 2022 là 18.500.000 VNĐ/ năm học, học phí năm học tiếp theo tăng lên dưới 10% so với năm học liền trước.

Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024

- Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 7.650, cấp bằng Cử nhân; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.

STT

Mã ngành/CTĐT

Tên ngành/CTĐT

1

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

4

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

5

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7

75190071

Năng lượng tái tạo

8

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

9

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

10

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

11

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

12

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

16

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

17

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

18

7720203

Hóa dược

19

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

20

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

21

7480101

Khoa học máy tính

22

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23

7480103

Kỹ thuật phần mềm

24

7480104

Hệ thống thông tin

25

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

26

7480201

Công nghệ thông tin

27

7480202

An toàn thông tin

28

7540101

Công nghệ thực phẩm

29

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

30

7540204

Công nghệ dệt, may

31

7340101

Quản trị kinh doanh

32

7340115

Marketing

33

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

34

7340201

Tài chính – Ngân hàng

35

7340301

Kế toán

36

7340302

Kiểm toán

37

7340404

Quản trị nhân lực

38

7340406

Quản trị văn phòng

39

7220201

Ngôn ngữ Anh

40

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

41

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2 + 2)

42

7220209

Ngôn ngữ Nhật

43

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

44

7229020

Ngôn ngữ học

45

7810101

Du lịch

46

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

47

7810201

Quản trị khách sạn

48

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

49

7310104

Kinh tế đầu tư

50

7310612

Trung Quốc học

51

7320113

Công nghệ đa phương tiện

52

7210404

Thiết kế thời trang

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

 

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Công nghiệp Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 cao nhất 25.85 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.1 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá