Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024

2.1 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Mã trường: KHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Đào tạo từ xa Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: (84) 024.36.280.280 (84) 24.38.695.992
  • Email: cnttkt@neu.edu.vn
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

  • 1. Xét tuyển thẳng 2%
  • 2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 25% chỉ tiêu, tăng 10% so với 2022
  • 3. Xét tuyển kết hợp 70% (năm 2022 chỉ tiêu cho xét tuyển kết hợp và tuyển thẳng 80-85%)
  • Áp dụng cho tất cả các mã ngành với 5 nhóm đối tượng cụ thể: 
  • Đối tượng 1 là những thí sinh có chứng chỉ SAT và ACT (1 – 3% tổng chỉ tiêu), trong đó điểm SAT thí sinh phải đạt từ 1.200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên.
  • Đối tượng 2 là những thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 hoặc 2023 của ĐH Quốc gia Hà Nội đạt từ 85 điểm trở lên hoặc Đại học Quốc gia TP.HCM đạt từ 700 điểm trở lên. Chỉ tiêu dự kiến dành cho những đối tượng này là 17 – 20% tổng chỉ tiêu.
  • Đối tượng 3 là là những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi đánh giá năng lực của hai ĐH quốc gia. Trong đó, trường yêu cầu thí sinh phải đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng Nghe & Đọc 785, Nói 160, Viết 150) trở lên. Chứng chỉ còn thời hạn 2 năm tính đến 1/6/2023. Chỉ tiêu dự kiến dành cho những đối tượng này là 20% tổng chỉ tiêu. 
  • Đối tượng 4 là những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với 2 môn thi tốt nghiệp THPT (bao gồm môn Toán và 1 môn bất kỳ thuộc các tổ hợp xét tuyển của trường, trừ môn tiếng Anh). 
  • Đối tượng 5 là là những học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên, THPT trọng điểm quốc gia kết hợp với 2 môn thi tốt nghiệp THPT. Trong đó, thí sinh phải có điểm trung bình chung học tập của 6 kỳ đạt từ 8,0 trở lên. Chỉ tiêu 10%. 
  • 4. Xét tuyển theo điểm thi đánh giá tư duy 2023: 3% chỉ tiêu với 7 mã tuyển sinh (thống kê kinh tế, toán kinh tế, hệ thống thông tin quản lý, công nghệ thông tin, khoa học máy tính, định phí bảo hiểm và QTRR, khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến 18 gồm điểm ưu tiên.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
  • Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
  • Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
  • Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
  • Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.

7. Học phí

  • Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020-2021 không tăng so với năm học 2019-2020.
  • Mức học phí được tính theo ngành/chương trình học, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: đồng

Nhóm ngành đào tạo

Mức thu học phí năm học 2020- 2021

Mức học phí /tháng

Tính theo năm học (10 tháng)

Nhóm 1 gồm các ngành được khuyến khích phát triển: Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Bất động sản, Thống kê kinh tế

1.400.000

14.000.000

Nhóm 2 gồm các ngành không thuộc nhóm 1 và nhóm 3

1.650.000

16.500.000

Nhóm 3 gồm các ngành xã hội hóa cao: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn

1.900.000

19.000.000

Các chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao; đào tạo/học bằng tiếng Anh (các ngành EBBA, EPMP, BBAE, POHE, Actuary…) được áp dụng mức thu học phí như sau:

Đơn vị tính: đồng

Chương trình đào tạo/Khoa, Viện đào tạo

Mức thu học phí năm học 2020-2021

Mức học phí /tháng

Tính theo năm học (10 tháng)

Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB)
– Khoa Toán Kinh tế

5.000.000

50.000.000

Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) – Khoa Toán Kinh tế

5.000.000

50.000.000

Đầu tư tài chính (BFI) – Viện NHTC

4.300.000

43.000.000

Công nghệ tài chính (BFT) – Viện NHTC

4.600.000

46.000.000

Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) – Khoa Quản trị Kinh doanh

4.900.000

49.000.000

Quản trị điều hành thông minh (ESOM) – Khoa Quản trị Kinh doanh

4.900.000

49.000.000

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – Khoa Du lịch- Khách sạn

6.000.000

60.000.000

Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (EPMP) – Khoa Khoa học Quản lý

4.100.000

41.000.000

Kế toán bằng tiếng anh tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW) – Viện Kế toán-Kiểm toán

4.500.000

45.000.000

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) – Viện Đào tạo quốc tế
(Học phí của cả khóa học trong 4 năm là 240 triệu đồng, trong đó 2 năm đầu 80 triệu động/năm và 2 năm cuối là 40 triệu đồng/năm)

8.000.000

80.000.000

Quản trị Kinh doanh (E-BBA), Kinh doanh số (E- BDB) - Viện Quản trị Kinh doanh

5.100.000

51.000.000

Phân tích kinh doanh (BA) – Viện đào tạo tiên tiến, chất lượng cao và POHE

5.100.000

51.000.000

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

(a) Phương thức đăng kí trực tuyến: trên webiste của nhà trường https://xtkh.neu.edu.vn/tuyen-sinh

(b) Phương thức nộp hồ sơ trực tiếp:

  • Hồ sơ bao gồm:
  • 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
  • Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. 
  • 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. 
  • 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
  • 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
  • Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). 

9. Lệ phí xét tuyển

  • Mỗi thí sinh sẽ nộp lệ phí xét tuyển là: 50.000 đồng/hồ sơ bằng hình thức chuyển khoản với các thông tin sau:
  • Đơn vị hưởng: Trường ĐH Kinh tế quốc dân Số TK : 2111 000 667 8989 – Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Hà Nội
  • Nội dung : Số BD – Họ tên – XTKH2020 (Ví dụ: 01234567 – Nguyễn Văn A – XTKH2020)
  • Sau khi thí sinh chuyển khoản thành công, thí sinh scan biên lai hoặc xác nhận chuyển khoản online, lưu máy tính cá nhân và đặt tên file theo mẫu: Số báo danh_phi (ví dụ: 01234567_phi)

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo dõi trên website nhà trường để có thông báo nhanh nhất.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên ngành/chương trình

Mã ngành/chương trình

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Chương trình học bằng tiếng Việt

Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, D01, D07

120

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

120

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

120

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

220

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01, D07

60

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D07

60

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

240

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

400

Kiểm toán

7340302

A00, A01, D01, D07

120

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

280

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, D01, D07

180

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01, D07

120

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07

120

Kinh tế học

(Ngành Kinh tế)

7310101 - 1

A00, A01, D01, D07

70

Kinh tế và quản lý đô thị

(Ngành Kinh tế)

7310101 - 2

A00, A01, D01, D07

80

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực

(Ngành Kinh tế)

7310101 - 3

A00, A01, D01, D07

70

Kinh tế phát triển

7310105

A00, A01, D01, D07

230

Toán kinh tế

7310108

A00, A01, D01, D07

60

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

120

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

120

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01, D07

60

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, D07

120

Luật

7380101

A00, A01, D01, D07

60

Thống kê kinh tế

7310107

A00, A01, D01, D07

125

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D07

130

Khoa học quản lý

7340401

A00, A01, D01, D07

130

Quản lý công

7340403

A00, A01, D01, D07

70

Bảo hiểm

7340204

A00, A01, D01, D07

180

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, D01, D07

75

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, D01, D07

65

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01, D01, B00

180

Quản lý dự án

7340409

A00, A01, D01, B00

60

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

A00, A01, D01, B00

80

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, A01, D01, B00

80

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, D01, B00

80

Quan hệ công chúng

7320108

A01, D01, C03, C04

60

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

7220201

A01, D01, D09, D10

140

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2)

Quản trị khách sạn

POHE1

A01, D01, D07, D09

60

Quản trị lữ hành

POHE2

A01, D01, D07, D09

60

Truyền thông Marketing

POHE3

A01, D01, D07, D09

60

Luật kinh doanh

POHE4

A01, D01, D07, D09

60

Quản trị kinh doanh thương mại

POHE5

A01, D01, D07, D09

60

Quản lý thị trường

POHE6

A01, D01, D07, D09

60

Thẩm định giá

POHE7

A01, D01, D07, D09

60

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

EBBA

A00, A01, D01, D07

160

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

EPMP

A00, A01, D01, D07

80

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) - Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế

EP02

A00, A01, D01, D07

55

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

EP03

A00, A01, D01, D07

55

Kinh doanh số (E-BDB)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP05

A00, A01, D01, D07

55

Phân tích kinh doanh (BA)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP06

A00, A01, D01, D07

55

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP07

A01, D01, D07, D10

55

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP08

A01, D01, D07, D10

55

Công nghệ tài chính (BFT)/ ngành Tài chính - Ngân hàng

EP09

A00, A01, D01, D07

55

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-
ICAEW)

EP04

A00, A01, D01, D07

55

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 

EP12

A00, A01, D01, D07

55

Kinh tế học tài chính (FE)/ ngành Kinh tế

EP13

A00, A01, D01, D07

55

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP01

A01, D01, D07, D09

120

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

EP11

A01, D01, D09, D10

55

Đầu tư tài chính (BFI)/ ngành Tài chính - Ngân hàng

EP10

A01, D01, D07, D10

55

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 

EP14

A01, D01, D07, D10

55

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh tế Quốc dân: https://www.neu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Thí sinh lưu ý:

- Điểm ưu tiên được tính theo từng nhóm đối tượng xét tuyển nêu trên, cụ thể là:
Điểm ưu tiên = [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5]*Mức điểm ưu tiên của thí sinh theo Quy chế của Bộ GD&ĐT. Áp dụng đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên.

- Các mã có môn tiếng Anh hoặc môn Toán hệ số 2 có điểm chuẩn theo thang 40.

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.45  
2 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.9  
3 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.65  
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5  
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.75  
7 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 27.2  
8 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 27.15  
9 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.6  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.45  
11 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 28  
12 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.65  
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28  
14 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.7  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.1  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.25  
17 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.4  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.4  
19 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.15  
20 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.85  
21 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.6  
22 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.45  
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5  
24 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.3  
25 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.3  
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27  
27 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.7  
28 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27  
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.2  
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1  
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.85  
33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.85  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.1  
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.1  
36 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.2  
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E - BBA) A00; A01; D01; D07 26.8  
38 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.4  
39 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.5  
40 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT - ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.8  
41 EP05 Kinh doanh số (E - BDB) A00; A01; D01; D07 26.8  
42 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.2  
43 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.9  
44 EP08 Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 26.45  
45 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.9  
46 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.2  
47 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.5  
48 EPMP Quản lý công và Chính sách (E - PMP) A00; A01; D01; D07 26.1  
49 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.85 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
50 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A00; A01; D07; D09 34.9 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
51 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 36.25 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (HME) A01; D01; D09; D10 34.6 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
53 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 36.25 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
54 POHE1 POHE - Quản trị khách sạn A00; A01; D07; D09 35.35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
55 POHE2 POHE - Quản trị lữ hành A00; A01; D07; D09 34.8 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
56 POHE3 POHE - Truyền thông Marketing A00; A01; D07; D09 38.15 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
57 POHE4 POHE - Luật kinh doanh A00; A01; D07; D09 35.5 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
58 POHE5 POHE - Quản trị kinh doanh thương mại A00; A01; D07; D09 36.95 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
59 POHE6 POHE - Quản trị thị trường A00; A01; D07; D09 35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
60 POHE7 POHE - Thẩm định giá A00; A01; D07; D09 35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2

2. Xét điểm Tư Duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 23.9  
2 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 21.3  
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.7  
4 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 21.8  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20.5  
6 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 20.5  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 21.5  
8 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 20.2  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.5  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20  
12 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 21.3  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20.1  
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 20.3  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5  
16 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 23.2  
17 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) A00; A01; D01; D07 22.5  
18 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 22.7 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.05  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.25  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.3  
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 28.15  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.1  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.35  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.65  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.1  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.55  
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.9  
11 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.6  
12 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 27.5  
13 CT3 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.9  
14 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.7  
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 27.2  
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.55  
17 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5  
18 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 27.4  
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.3  
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 27  
22 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.35  
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 27.1  
24 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 27.3  
25 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 27.2  
26 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.2  
27 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 27.2  
28 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 27  
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.9  
30 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 27.05  
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.7  
32 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.5  
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.9  
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.95  
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.95  
36 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.1  
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 37.3  
38 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.75  
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.05  
40 EPMP Quản lý công và Chính sách (E- PMP) A00; A01; D01; D07 26.85  
41 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.95  
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.95  
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 27.15  
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.3  
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 27.1  
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 27.1  
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 27.1  
48 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.3  
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.55  
50 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.95  
51 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A01; D01; D07; D09 36.45  
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 36.6  
53 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 37.1  
54 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 37.55

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.6 Tiếng Anh hệ số 2
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.9  
3 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.05  
4 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 26.75  
5 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.75  
6 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45  
7 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45  
8 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.6  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.2  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55  
11 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.55  
12 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.8  
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.25  
14 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; D01; D07 27.65  
15 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26  
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.15  
17 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.55  
18 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.25  
19 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.15  
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.75  
22 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 26.75  
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.2  
24 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.65  
25 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.4  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.6  
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28  
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.65  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.7  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.25  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A49 A00; A01; D01; D07 25.6  
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 25.6  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25.85  
34 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.95  
35 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 26.55  
36 CT3 Tài chính Doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.25  
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 26.25  
38 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh ( BBAE) A01; D01; D07; D09 33.35 Tiếng Anh hệ số 2
39 EP02 Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro ( Actuary) A00; A01; D01; D07 25.85  
40 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh(DSEB) A00; A01; D01; D07 25.8  
41 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.5  
42 EP05 Kinh doanh số(E_BDB) A00; A01; D01; D07 26.1  
43 EP06 Phân tích Kinh Doanh (BA) A00; A01; D01; D07 26.3  
44 EP07 Quản trị điều hành thông minh(E-SOM) A01; D01; D07; D10 26  
45 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới ( E-MQI) A01; D01; D07; D10 25.75  
46 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 25.75  
47 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 34.55 Tiếng Anh hệ số 2
48 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 34.5 Tiếng Anh hệ số 2
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.65  
50 EP13 Kinh tế học Tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 24.5  
51 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) A01; D01; D07; D10 35.55 Tiếng Anh hệ số 2
52 EPMP Quản lý công và Chính sách (E_PMP) A00; A01; D01; D07 25.35  
53 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) A01; D01; D07; D09 34.25 Tiếng Anh hệ số 2

 

Học phí

1. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 - 2024

Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K59 trở về trước (128TC + 4TC Thể dục và 8TC GDQP), mức học phí dao động từ 1.055.000 - 3.50.000 đồng/sinh viên/tháng, tương ứng với 10.550.000 - 35.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).

Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K60, K61, K62, K63, K64, học phí từ 1.500.000 - 3.500.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 15.000.000 - 35.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).

Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K65 (tuyển sinh năm 2023), học phí là 2.000.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 20.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).

2. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022 - 2023

Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.

3. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2021 - 2022

Học phí NEU năm 2021 cụ thể là:

Chương trình đại trà: Từ 500.000 – 1.900.000 VND/tín chỉ. học phí năm từ 15.000.000 – 20.000.000 VND/năm học. Năm 2021 học phí chương trình đại trà được chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm sẽ có mức học phí khác nhau.

Chương trình tiên tiến như sau:

  • Khóa 59, 60: 58.000.000 VNĐ/năm
  • Khóa 61, 62: 60.000.000 VNĐ/năm
  • Khóa 63: 62.000.000 VNĐ/năm
  • Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân chương trình học liên thông và văn bằng 2: 470.000 VNĐ/tín chỉ (thời gian học từ 1.5 đến 2.5 năm).

Chương trình đào tạo

Các ngành, mã ngành tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Kinh tế Quốc dân:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 cao nhất 38.15 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021 cao nhất 37.55 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 – 2024 mới nhất

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 - 2023 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Quốc dân 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá